2. Unit 1 - SBT Tiếng Anh 2

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Bài 6
Bài 7
Bài 8
Bài 9
Bài 10
Bài 11

Bài 1

1. Listen. Look and circle.

(Nghe. Nhìn và khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. a king (đức vua)

2. a queen (hoàng hậu/ nữ hoàng)

3. a prince (hoàng tử)

4. a friend (người bạn)

5. a frog (con ếch)

6. a crown (vương miện)

Lời giải chi tiết:

Bài 2

2. Listen. Draw.

(Nghe. Vẽ.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. I am sad. (Tôi buồn.)

2. I am happy. (Tôi vui.)

Lời giải chi tiết:

Bài 3

3. Read.

(Đọc.)

I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)

I want a crown. (Tôi muốn một cái vương miện.)

Bài 4

4. Cut out the cards for Unit 1. Listen. Glue the cards. Say.

(Cắt các thẻ của bài Unit 1 ra. Nghe. Dán các thẻ. Nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. I want a doll. (Tôi muốn một con búp bê.)

2. I want paper. (Tôi muốn một tờ giấy.)

3. I want my grandma. (Tôi muốn bà của tôi.)

4. I want a kite. (Tôi muốn một con diều.)

5. I want a crown. (Tôi muốn một vương miện.)

6. I want a pencil. (Tôi muốn một bút chì.)

7. I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)

8. I want a truck. (Tôi muốn một xe tải.)

Lời giải chi tiết:

Bài 5

5. Draw. What do you want? Say. Color.

(Vẽ. Em muốn cái gì? Nói. Tô màu.)

Lời giải chi tiết:

I want a friend. (Tôi muốn một người bạn.)

Bài 6

6. Listen. Color and say.

(Nghe. Tô màu và nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. a purple card (một ô tô màu tím)

2. a gold crown (một vương miện bằng vàng)

3. a red pen (một cây bút mực màu đỏ)

4. a silver ball (một quả bóng màu bạc)

Bài 7

7. Listen. Color and say.

(Nghe. Tô màu và nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

- seven blue squares (7 hình vuồn màu xanh lam)

- four red crwons (4 vương miện màu đỏ)

- nine brown erasers (9 cục tẩy màu nâu)

- three pink circles (3 hình tròn màu hồng)

Bài 8

8. Count and write.

(Đếm và viết.)

Lời giải chi tiết:

- six: 6

- eight: 8

- thirteen: 13

- fourteen: 14

Bài 9

9. Listen and say.

(Nghe và nói.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1. qu - /kw/ - /kw/ - queen – queen

2. w - /w/ - /w/ - want – want

3. k - /k/ - /k/ - king – king

Bài 10

10. Listen and look. Which word is different? Circle.

(Nghe và nhìn. Từ nào khác? Khoanh chọn.)

Phương pháp giải:

Bài nghe:

1.

/kw/ - quiet

/kw/ - friends

/kw/ - queen

2.

/w/ - want

/w/ - water

/w/ - stand

3.

/k/ - kitchen

/k/ - sad

/k/ - king

Lời giải chi tiết:

Bài 11

11. Listen and chant. Say a new verse.

(Nghe và hát theo nhịp. Nói một khổ thơ mới.)

The prince wants silver.

(Hoàng tử muốn bạc.)

The queen wants gold.

(Hoàng hậu muốn vàng.)

The king wants a crown of silver and gold.

(Đức vua muốn chiếc vương miện làm bằng bạc và vàng.)

The princess wants silver.

(Công chúa muốn bạc.)

The friend wants gold.

(Người bạn muốn vàng.)

The frog wants a ring of silver and gold!

(Chú ếch muốn một chiếc nhẫn bằng bạc và vàng!)

Lời giải chi tiết:

The father wants silver.

(Bố muốn bạc.)

The mother wants gold.

(Mẹ muốn vàng.)

The grandpa wants a pen of silver and gold.

(Ông muốn một cây bút làm bằng bạc và vàng.)

Fqa.vn
Bình chọn:
5/5 (76 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved