SBT Ngữ văn 11 - Chân trời sáng tạo tập 1

Trả lời câu hỏi 1 trang 25

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lời giải phần a
Lời giải phần b
Lời giải phần c
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Lời giải phần a
Lời giải phần b
Lời giải phần c

Lời giải phần a

Nội dung câu hỏi: 

Giải thích nghĩa của những từ in đậm trong các trường hợp sau. Chỉ ra cách giải thích từ ngữ bạn đã sử dụng:

a. Điều tương tự cũng xảy đến với vế còn lại của phương trình này: cho đi lòng tốt cũng tác động tích cực với ta hệt như khi nhận được lòng tốt vậy.

(Pi-e-rô Phê-ru-chi, Lòng tốt - món quà vô giá)

 

Phương pháp giải:

Dựa vào những kiến thức đã học về nghĩa của từ để đưa ra các cách giải thích.

 

Lời giải chi tiết:

a.

+ tương tự : Có một số mặt hoặc nhiều mặt giống nhau.

- Cách giải thích: Phân tích nội dung nghĩa của từ.

+ tích cực : Có tác dụng khẳng định, thúc đẩy sự phát triển.

- Cách giải thích: Phân tích nội dung nghĩa của từ.

Lời giải phần b

Nội dung câu hỏi: 

Giải thích nghĩa của những từ in đậm trong các trường hợp sau. Chỉ ra cách giải thích từ ngữ bạn đã sử dụng:

b. Nếu như ta sống khoẻ hơn khi ta biết quan tâm, cảm thông và cởi mở vì mọi người, thì hẳn ta phải được sinh ra để đối tốt với người khác.

(Pi-e-rô Phê-ru-chi, Lòng tốt – món quà vô giá)

 

Phương pháp giải:

Dựa vào những kiến thức đã học về nghĩa của từ để đưa ra các cách giải thích.

 

Lời giải chi tiết:

- Quan tâm là thường xuyên chú ý đến mọi người và sự việc xung quanh.
- Cảm thông là sự tìm hiểu về cảm xúc hoàn cảnh của người khác, đặt mình vào vị trí của họ để hiểu họ hơn.

-> Cách giải thích: Phân tích nội dung nghĩa của từ.

Lời giải phần c

Nội dung câu hỏi: 

Giải thích nghĩa của những từ in đậm trong các trường hợp sau. Chỉ ra cách giải thích từ ngữ bạn đã sử dụng:

c. Nhận được lòng tốt từ người khác là một trải nghiệm tuyệt vời.

(Pi-e-rô Phê-ru-chi, Lòng tốt – món quà vô giá)

 

Phương pháp giải:

Dựa vào những kiến thức đã học về nghĩa của từ để đưa ra các cách giải thích.

 

Lời giải chi tiết:

c. 

- trải nghiệm : trải qua, kinh qua.

- Cách giải thích: Dùng một (hoặc một số) từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa với từ cần giải thích.

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved