Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look at the pictures. Say what the girl and her mom do.
2. Phương pháp giải
Nhìn vào tranh. Hãy nói cô gái và mẹ cô ấy làm gì?
3. Lời giải chi tiết
The girl: get up, have breakfast, go home, cook dinner, eat dinner
(Cô bé: thức dậy, ăn sáng, về nhà, nấu bữa tối, ăn bữa tối)
Mom: go to work, go home, cook dinner, eat dinner
(Mẹ: đi làm, về nhà, nấu bữa tối, ăn bữa tối)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
My day
In the morning, I get up at six o’clock.
I have breakfast.
Then I take my school bag.
I walk to school at seven o’clock.
I go home at four fifteen.
My mom’s day
My mom’s a doctor.
She goes to work at six forty-five in the morning.
She goes home at six thirty in the evening.
We cook dinner and we eat together.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Tạm dịch:
Một ngày của tôi
Vào buổi sáng, tôi thức dậy lúc sáu giờ.
Ăn sáng.
Rồi tôi xách cặp đi học.
Tôi đi bộ đến trường lúc bảy giờ.
Tôi về nhà lúc bốn giờ mười lăm.
Một ngày của mẹ tôi
Mẹ tôi là một bác sĩ.
Bà ấy đi làm lúc sáu giờ bốn mươi lăm phút sáng.
Bà ấy về nhà lúc sáu giờ ba mươi tối.
Chúng tôi nấu bữa tối và chúng tôi ăn cùng nhau.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read again and write T (true) or F (False).
1. Linh gets up at six o’clock in the morning.
2. She walks to school at seven o’clock in the morning.
3. Linh’s mom goes to work at six forty-five in the morning.
4. Linh’s mom goes home at four thirty in the afternoon.
5. Linh and her mom have dinner together.
2. Phương pháp giải
Đọc lại và viết T (Đúng) hoặc F (Sai).
1. Linh gets up at six o’clock in the morning. (Linh thức dậy lúc sáu giờ sáng.)
2. She walks to school at seven o’clock in the morning. (Cô ấy đi học lúc bảy giờ sáng.)
3. Linh’s mom goes to work at six forty-five in the morning. (Mẹ của Linh đi làm lúc sáu giờ bốn mươi lăm phút sáng.)
4. Linh’s mom goes home at four thirty in the afternoon. (Mẹ của Linh về nhà lúc 4:30 chiều.)
5. Linh and her mom have dinner together. (Linh và mẹ cô ấy ăn tối cùng nhau.)
3. Lời giải chi tiết
1. T | 2. T | 3. T | 4. F | 5. T |
Unit 3: Appearance and personality
Review 2 (Unit 4,5,6)
Bài tập cuối tuần 17
Unit 19. What animal do you want to see?
Bài tập cuối tuần 14
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4