A Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and point. Repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và chỉ. Lặp lại.
3. Lời giải chi tiết
Put away groceries(v): Cất thực phẩm/ hàng hóa
Carry bags (v): xách đồ/ túi
Clear the table (v): dọn bàn
Sweep the floor (v): lau sàn
Take out the trash (v): đổ rác
Wash the dishes (v): rửa chén đĩa
A Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Play Heads up. What’s missing?
2. Phương pháp giải
Cách chơi: Trên bảng có treo trah minh họa của những từ vựng đã học. Các bạn sẽ phải úp mặt xuống bàn, trong lúc đó giáo viên sẽ gỡ ảnh bất kì xuống. Khi ngẩng lên các bạn phải đoán được tranh minh họa nào vừa bị giấu đi.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and practice.
2. Phương pháp giải
Who puts away groceries? (Ai cất đồ tạp hóa đi?)
I put away groceries./ I do. (Tớ cất đồ tạp hóa. / Tớ làm.)
My sister puts away groceries./ My sister does. (Em gái tớ cất đồ tạp hóa. Em gái tớ làm.)
My sister and I put away groceries./ My sister and I do. (Em gái tớ và tớ cất đồ tạp hóa. / Em gái tớ và tớ làm.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
B Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Circle the correct words. Practice.
2. Phương pháp giải
Khoanh tròn từ đúng. Thực hành.
3. Lời giải chi tiết
1. sweeps | 2. trash | 3. clear | 4. bags | 5. puts away | 6. washes |
1. Who sweeps the floor? (Ai lau sàn?)
2. My brother takes the trash. (Anh trai tớ đổ rác.)
3. My sister and I clear the table. (Chị gái tớ và tớ dọn bàn.)
4. Who carries the bags? (Ai xách những cái túi?)
5. My mom puts away the groceries. (Mẹ tớ cất đồ tạp hóa.)
6. Who washes the dishes? (Ai rửa bát?)
C Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and fill in the blanks.
2. Phương pháp giải
Đọc và điền vào chỗ trống.
3. Lời giải chi tiết
1. put away groceries | 2. carry bags | 3. walks the dog | 4. washes the dishes | 5. clears the table |
1. I put away groceries at home for my mom and dad.
(Tôi cất đồ tạp hóa ở nhà cho bố mẹ.)
2. I carry bags for my grandmother and grandfather.
(Tôi xách túi cho ông bà.)
3. My sisters walks the dog and feeds the dog.
(Chị gái tôi dắt chó đi dạo và cho chó ăn.)
4. My mom washes the dishes.
(Mẹ tôi rửa bát.)
5. My dad clears the table.
(Bố tôi dọn bàn.)
Tạm dịch
Ở trường, chúng tôi học cách để giúp đỡ mọi người. Ở nhà, gia đình tôi giúp đỡ nhau. Tôi cất đồ tạp hóa vào nhà cho bố mẹ tôi. Tôi còn xách túi cho ông bà của tôi. Chị gái tôi dắt chó đi dạo. Chị ấy cũng cho chó ăn nữa. Mẹ tôi thì rửa bát. Bố tôi thì dọn bàn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.
C Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
In school, we learn how to help people. My family helps each other in our house. I put away groceries at home for my mom and dad. I also carry bags for my grandmother and grandfather. My sister walks the dogs. She feeds the dog, too. My mom washes the dishes. My dad clears the table. Helping family is great.
Tạm dịch:
Ở trường, chúng tôi học các để giúp đỡ mọi người. Ở nhà, gia đình tôi giúp đỡ nhau. Tôi cất đồ tạp hóa và nhà cho mẹ và bố tôi. Tôi còn xách túi cho bà và ông của tôi. Chị gái tôi dắt cho đi dạo. Cô ấy cũng cho chó ăn nữa. Mẹ tôi thì rửa bát. Bố tôi thì dọn bàn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.
D Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Look and listen.
2. Phương pháp giải
Nhìn và nghe.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Tony: Hi Phương. Do your want to play soccer tonight?
Phương: I can’t. I have to help at home.
Tony: Oh. How do you help at home?
Phương: I put away groceries.
Tony: Oh, that’s nice. Who waters the plants?
Phương: My brother and I do.
Tony: Oh, OK. Who looks after the dog?
Phương: Well… my father walks the dog, and my sister feeds the dog.
Tony: That’s nice. Who sweeps the floor?
Phương: My mom does. She does a lot.
Tony: My mom sweeps the floor, too.
Phương: How do you help at home?
Tony: I take out the trash.
Phương: That’s nice. What about your dog?
Tony: Oh, I walk the dog, too.
Tạm dịch:
Tony: Chào Phương. Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?
Phương: Tớ không thể. Tớ phải về giúp đỡ gia đình.
Tony: Ồ. Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?
Phương: Tớ cất đồ tạp hóa.
Tony: Ồ, điều đó thật tuyệt. Ai tưới cây thế?
Phương: Anh trai tớ và tớ sẽ làm.
Tony: Ồ, OK. Ai sẽ trông cún?
Phương: Thì… bố tớ sẽ dẫn cún đi dạo, và chị tớ sẽ cho nó ăn.
Tony: Thật tuyệt. Vậy ai quét nhà?
Phương: Mẹ tớ sẽ làm. Bà làm rất nhều việc.
Tony: Mẹ tớ cũng quét nhà.
Phương: Làm thế nào để bạn giúp đỡ gia đình?
Tony: Tớ đi đổ rác.
Phương: Thật tuyệt. Thế còn chú cún của bạn?
Tony: Ồ, tớ cũng dẫn cún đi dạo nữa.
D Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and circle.
2. Phương pháp giải
Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
1. put away groceries | 2. brother | 3. sweeps the floor | 4. take out the trash |
Bài nghe:
Tony: Hi Phương. Do your want to play soccer tonight?
Phương: I can’t. I have to help at home.
Tony: Oh. How do you help at home?
Phương: I put away groceries.
Tony: Oh, that’s nice. Who waters the plants?
Phương: My brother and I do.
Tony: Oh, OK. Who looks after the dog?
Phương: Well… my father walks the dog, and my sister feeds the dog.
Tony: That’s nice. Who sweeps the floor?
Phương: My mom does. She does a lot.
Tony: My mom sweeps the floor, too.
Phương: How do you help at home?
Tony: I take out the trash.
Phương: That’s nice. What about your dog?
Tony: Oh, I walk the dog, too.
Tạm dịch:
Tony: Chào Phương. Bạn có muốn chơi bóng đá tối nay không?
Phương: Tớ không thể. Tớ phải về giúp đỡ gia đình.
Tony: Ồ. Bạn giúp đỡ gia đình như thế nào?
Phương: Tớ cất đồ tạp hóa.
Tony: Ồ, điều đó thật tuyệt. Ai tưới cây thế?
Phương: Anh trai tớ và tớ sẽ làm.
Tony: Ồ, OK. Ai sẽ trông cún?
Phương: Thì… bố tớ sẽ dẫn cún đi dạo, và chị tớ sẽ cho nó ăn.
Tony: Thật tuyệt. Vậy ai quét nhà?
Phương: Mẹ tớ sẽ làm. Bà làm rất nhều việc.
Tony: Mẹ tớ cũng quét nhà.
Phương: Làm thế nào để bạn giúp đỡ gia đình?
Tony: Tớ đi đổ rác.
Phương: Thật tuyệt. Thế còn chú cún của bạn?
Tony: Ồ, tớ cũng dẫn cún đi dạo nữa.
D Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Role-play.
2. Phương pháp giải
Nhập vai và thực hiện cuộc hội thoại.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
E Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Read and circle True or False.
2. Phương pháp giải
Đọc và khoanh tròn Đúng hoặc Sai.
Tạm dịch:
Tên tôi là Long. Tôi thích giúp đỡ gia đình tôi. Tôi cất đồ giúp mẹ. Tôi chuẩn bị bàn ăn và đổ rác. Em gái dọn bàn. Anh trai tôi xách túi cho ông tôi. Bố tôi và tôi cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.
1. Long cất đồ tạp hóa cho bố của cậu ấy.
2. Em gái của cậu ấy dọn bàn.
3. Cậu ấy cầm túi cho ông của mình.
4. Cậu ấy cho cún ăn.
3. Lời giải chi tiết
1. False | 2. True | 3. False | 4. True |
E Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
My name is Long. I like helping my family. I put away groceries for my mom. I set the table and take out the trash. My sister clears the table. My brother carries bags for my grandfather. My father and I feed the dog. Helping my family is great.
Tạm dịch:
Tên tôi là Long. Tôi thích giúp đỡ gia đình tôi. Tôi cất đồ mua ở tạp hoá giúp mẹ. Tôi bày bàn ăn và đổ rác. Em gái dọn bàn. Anh trai tôi xách túi cho ông bà tôi. Bố tôi và tôi cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.
F
1. Nội dung câu hỏi
Look at E. Write about who does things in your house.
2. Phương pháp giải
Nhìn vào mục E. Viết về ai làm việc nhà ở gia đình bạn.
3. Lời giải chi tiết
My name is Anna. I like helping my family. I put away groceries for my mom. I set the table and take out the trash. My sister clears the table. My father and I feed the dog. Helping my family is great.
Tạm dịch:
Tên tôi là Anna. Tôi thích giúp đỡ gia đình tôi. Tôi cất đồ giúp mẹ. Tôi chuẩn bị bàn ăn và đổ rác. Em gái dọn bàn. Bố tôi và tôi cho chó ăn. Giúp đỡ gia đình thật tuyệt.
G
1. Nội dung câu hỏi
Talk about how you help at home.
2. Phương pháp giải
Nói về cách bạn giúp đỡ khi ở nhà.
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Unit 5. Can you swim?
VNEN TIẾNG VIỆT 4 - TẬP 2
Bài tập cuối tuần 6
Chủ đề 5 : Đến với thế giới logo
Chủ đề 3: Thầy cô với chúng em
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4