Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
In front of (ở đằng trước)
Behind (ở phía sau)
Between (ở giữa)
Opposite (đối diện)
Over there (ở đằng kia)
Let’s find the cat. (Hãy cùng tìm chú mèo nào.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick.
2. Phương pháp giải
Nghe và điền.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a. Look! There is a toy shop over there.
Where is this?
It’s behind the car park.
b. Can you see the camera?
It’s on the table. It’s between the book and the lamp.
c. Is there a bookshop behind the school?
No, there isn’t. But there is the bookshop opposite my school.
d. There is a big tree in front of the library.
Right. We like reading books under that tree.
Tạm dịch:
a. Nhìn kìa! Có một cửa hàng đồ chơi ở đằng kia.
Nó ở đâu cơ!
Nó ở sau bãi đỗ xe.
b. Bạn có nhìn thấy máy ảnh không?
Nó ở trên bàn. Nó ở giữa quyển sách và cái đèn.
c. Có phải hiệu sách ở đằng sau trường học không?
Không, nó không ở đó. Nhưng có một hiệu sách ở đối diện trường học của tớ.
d. Có một cái cây lớn ở đằng trước thư viện.
Phải, chúng ta thích đọc sách ở dưới cái cây đó.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write the sentences.
2. Phương pháp giải
Viết các câu văn.
behind: ở phía sau
opposite: đối diện
between: ở giữa
in front of: ở phía trước
3. Lời giải chi tiết
a. The tree is behind the bookshop. (Cái cây ở đằng sau hiệu sách.)
b. The bus stop is opposite the toy shop. (Bến xe buýt đối diện cửa hàng đồ chơi.)
c. The bookshop is between the toy shop and the café. (Hiệu sách ở giữa cửa hàng đồ chơi và quán cà phê.)
d. The bookshop in front of the tree. (Hiệu sách ở đằng trước cái cây.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc theo
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
Where’s the café?
It’s over there. It’s opposite the cinema.
Tạm dịch:
Quán cà phê ở đâu thế?
Nó ở đằng kia. Nó ở đối diện rạp chiếu phim.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Read and answer.
2. Phương pháp giải
Đọc và trả lời
Tạm dịch:
Xin chào, Lucy.
Tớ đang viết để kể cho bạn về nhà mới của tớ. Ở đó có một thư viện ở bên cạnh nhà tớ. tớ có thể đọc sách trong thư viện. Có một bể bơi đối diện thư viện. Nó không to nhưng mới. Cũng có một bến xe buýt. Tớ đi học bằng xe buýt mỗi ngày. Siêu thị ở ngay đằng sau bến xe buýt. Có một sân chơi ở giữa siêu thị và quán cà phê. Các bạn của tớ và tớ thường xuyên đến sân chơi sau giờ học.
Viết thư cho tớ sớm nhé.
Pat.
a. Cái gì ở bên cạnh nhà của Pat?
b. Bể bơi ở đâu?
c. Siêu thị ở đâu?
d. Cái gì ở giữa quán cà phê và siêu thị.
3. Lời giải chi tiết
a. The library (Thư viện)
b. Opposite the library (Đối diện thư viện)
c. Behind the bus stop (Đằng sau bến xe buýt)
d. The playground (Sân chơi)
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Quan sát tranh và hỏi về vị trí của các địa điểm có trong hình.
Where's Rita's house? (Nhà của Rita ở đâu?)
It's in front of the car park. (Ở đối diện bãi đỗ xe.)
3. Lời giải chi tiết
- Where’s sports centre? (Trung tâm thể thao ở đâu?)
It’s between the cinema and the café. (Nó ở giữa rạp phim và quán cà phê.)
- Where’s the zoo? (Sở thú ở đâu?)
It’s opposite the cinema. (Nó ở đối diện rạp phim.)
Chủ đề 3. Phân số - Các phép tính với phân số
Unit 18: What's your phone number?
Bài 11. Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ hai (1075 - 1077)
Chủ đề 2. Niềm tự hào của em
Chủ đề 4. Nấm
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4