Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Blonde (adj): tóc vàng
Straight (adj): thẳng
Moustache (n): ria
Beard (n): râu
Curly (adj): xoăn
Fair (adj): vàng hoe
Arm (n): cánh tay
Stomach (n): dạ dày
I like watching people in the park. (Tôi thích quan sát mọi người ở trong công viên.)
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Listen and tick.
2. Phương pháp giải
Nghe và điền dấu tick.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
1. Has she got red hair?
No, she hasn’t. She got straight hair.
2. Has he got a beard?
No, he hasn’t. He got a moustache.
3. What is she doing?
She is waving her arm.
4. What is he doing?
He is pointing at his stomach.
Tạm dịch:
1. Cô ấy có mái tóc đỏ không?
Không, cô ấy không có. Cô ấy có mái tóc thẳng.
2. Anh ấy có râu không?
Không, anh ấy không có. Anh ấy có ria.
3. Cô ấy đang làm gì vậy?
Cô ấy đang vẫy cánh tay.
4. Anh ấy đang làm gì vậy?
Anh ấy đang chỉ vào bụng của mình.
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Read and write T(true) or F (false).
2. Phương pháp giải
Đọc và điền T(đúng) hoặc F(sai).
3. Lời giải chi tiết
a. I've got straight hair. My hair is short, too. T
(Tôi có mái tóc thẳng. Tóc của tôi cũng ngắn.)
b. She's got brown hair. Her eyes are brown, too. F
(Cô ấy có mái tóc nâu. Mắt của cô ấy cũng có màu nâu.)
c. He's got a beard. he hasn't got a moustache. F
(Ông ấy có râu. Ông ấy không có ria.)
d. She hasn't got long hair. She's got curly hair. T
(Cô ấy không có mái tóc dài. Cô ấy có mái tóc xoăn.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc.
3. Lời giải chi tiết
My doll’s got small hands but big feet.
(Búp bê của tớ có đôi bàn tay nhỏ nhưng chân to.)
I’ve got straight hair, but my mother’s got curly hair.
(Tớ có mái tóc thẳng, nhưng mẹ tớ có mái tóc xoăn.)
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and write.
2. Phương pháp giải
Đọc và điền
3. Lời giải chi tiết
a. Blonde.
b. Moustache.
c. Curly.
d. Stomach.
e. Arms.
Bài nghe:
a.
Look at this picture of my family, Tim.
Who is the girl with blonde hair, Sally?
That’s my sister. She got blonde hair, but I got straight hair. I like her blonde hair
Oh! I really like your fair hair.
Thank you.
b.
Who is he, Sally?
You mean the old man with a moustache? He is my grandfather.
Oh! My grandfather hasn’t a moustache, but he’s got a beard.
c.
Who is that Sally?
She is my mother. She’s pretty.
Yes. But she hasn’t got straight hair like you.
Well, I got straight hair, but she’s got curly hair.
d.
Look! Tim. This is my little brother, Mark.
He looks thin but handsome.
You’re right. He got a thin body but a big stomach.
He’s young. I think.
e.
What is this, Sally?
Ah, it’s my monster. Look! It got long arms but short legs.
It’s cute.
Sure.
Tạm dịch:
a.
Hãy nhìn vào bức ảnh gia đình tớ nè, Tim.
Cô gái với mái tóc vàng là ai thế Sally?
Đó là chị gái tớ. Chị ấy có mái tóc vàng, nhưng tớ có mái tóc thẳng. Tớ thích mái tóc vàng của chị ấy.
Oh! Tớ thật sự thích tóc thằng của bạn.
Cảm ơn bạn.
b.
Anh ấy là ai, Sally?
Ý bạn là người đàn ông lớn tuổi với cái ria? Đó là ông tớ.
Oh! Ông của tớ không có ria, nhưng ông có râu.
c.
Kia là ai Sally?
Cô ấy là mẹ tớ. Mẹ tớ xinh đẹp.
Đúng vậy. Nhưng mẹ cậu không có mái tóc thẳng như cậu.
Ừ. Tớ có mái tóc thẳng nhưng mẹ tớ có mái tóc xoăn.
d.
Nhìn kìa Tim, đó là em trai tớ, Tim.
Cậu bé trông gầy nhưng đẹp trai.
Cậu nói đúng. Cậu bé có một thân hình gầy nhưng có một cái dạ dày to.
Cậu bé trẻ, tớ nghĩ vậy.
e.
Kia là gì, Sally?
Ah, đó là con quái vật của tớ. Nhìn xem, nó có cánh tay dài nhưng chân ngắn.
Nó trông đáng yêu.
Tất nhiên.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Let’s play: Spinner game.
2. Phương pháp giải
Cách chơi:
Các bạn quay kim đồng hồ để xem kim chỉ về hai nhân vật nào thì sẽ miêu tả mái tóc của hai nhân vật đó với mẫu câu “A got … hair, but B got … hair.”
Ví dụ:
Jill’s got blonde hair, but Sally’s got fair hair. (Jill có mái tóc vàng, nhưng Sally có mái tóc vàng hoe.)
3. Lời giải chi tiết
HS thực hành trên lớp
Chủ đề 5 : Đến với thế giới logo
PHẦN 2: VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
Bài tập cuối tuần 29
Unit 20. What are you going to do this summer?
CÙNG EM HỌC TIẾNG VIỆT 4 TẬP 2
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4