Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Listen and repeat.
2. Phương pháp giải
Nghe và nhắc lại.
3. Lời giải chi tiết
Island (n): đảo
Village (n): làng
Coach (n): xe khách
Mountain (n): núi
Waterfall (n): thác nước
Taxi (n): xe taxi
Train (n): tàu hỏa
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Tick (✔) the correct picture. Say.
2. Phương pháp giải
Tạm dịch:
a. Có nhiều ngôi nhà ở nơi này. Nó nhỏ hơn thị trấn.
b. Nó là xe buýt nhưng chúng ta thường dùng nó cho những chuyến đi dài hơn.
c. Nó ở sông, hồ hoặc biển. Chúng ta đến đây bằng tàu hoặc thuyền.
d. Nó là một chiếc xe ô tô với người lái. Người đó chở người khác đến nơi họ muốn.
3. Lời giải chi tiết
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write the sentences.
2. Phương pháp giải
Viết lại câu.
3. Lời giải chi tiết
a. I live in a small village. (Tôi sống ở một thị trấn nhỏ.)
b. There are not any waterfalls in my hometown. (Không có thác nước nào ở thị trấn tôi.)
c. A train is slower than a plane. (Tàu hỏa chậm hơn máy bay.)
d. I like climbing mountains with my father. (Tôi thích leo núi với bố tôi.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Listen and read.
2. Phương pháp giải
Nghe và đọc
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
What do you usually do on summer holiday?
I usually visit my grandparents in a village.
Do you travel to the village by coach?
No, I don’t. I usually travel there by train.
Tạm dịch:
Bạn thường làm gì vào kỳ nghỉ hè?
Tớ thường đến thăm ông bà ở một ngôi làng.
Bạn có đi đến làng bằng xe buýt không?
Không, tớ không. Tớ thường đến đó bằng tàu hỏa.
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Listen and draw lines.
2. Phương pháp giải
Nghe và nối.
3. Lời giải chi tiết
Bài nghe:
a.
Hi Dan. What do you usually do at weekends?
I usually travel to the village.
How do you get there?
I travel there by taxi.
b.
Are you at the library on Saturday Pat?
No, I’m not. I travel to my grandfather’s farm on Saturday.
Do you travel there by coach?
Yes, I do.
c. My name is Nick. I usually go to the sport center in my free time. The sport center is near my house. I get there by bike.
d. I’m May. This is a photo of me and my grandmother. She lives on a island. I usually visit her at weekends. I travel to the island by ship.
e.
Hi, Ha Linh. Where do your grandparents live?
They live in a mountain village. There are three waterfalls. They are beautiful. I usually travel there at Tet.
Wow, how do you get there?
I get there by train.
Tạm dịch:
a.
Chào Dan. Bạn thường làm gì vào cuối tuần?
Tớ thường đi đến làng.
Bạn tới đó bằng cách nào?
Tớ đi đến đó bằng taxi.
b.
Bạn có ở thư viện vào thứ bảy không Pat?
Không. Tớ đến trang trại của ông tớ vào thứ Bảy.
Bạn có đi đến đó bằng xe buýt à?
Ừ đúng rồi.
c. Tên tôi là Nick. Tôi thường đến trung tâm thể thao trong thời gian rảnh. Trung tâm thể thao gần nhà tôi. Tôi đến đó bằng xe đạp.
d. Tôi là May. Đây là bức ảnh của tôi và bà tôi. Bà ấy sống trên một hòn đảo. Tôi thường đến thăm bà vào cuối tuần. Tôi đi thuyền đến đảo.
e.
Chào Hà Linh. Ông bà của bạn sống ở đâu?
Họ sống ở một ngôi làng miền núi. Có ba thác nước. Chúng rất đẹp. Tôi thường đến đó vào dịp Tết.
Wow, làm sao bạn tới đó được?
Tớ đến đó bằng tàu hỏa.
Bài 6
1. Nội dung câu hỏi
Draw. Ask and answer.
2. Phương pháp giải
Vẽ. Hỏi và trả lời.
3. Lời giải chi tiết
Where do you travel on summer holiday? (Bạn đi đâu vào dịp nghỉ hè?) | How do you travel there? (Bạn đi đến đó bằng cách nào?) |
Villages (Làng quê) Grandparents’ home (nhà ông bà) Beach (bãi biển)
| Coach (xe khách) Car (xe hơi) Plane (máy bay) |
Unit 1: Animals
Project 2
Unit 6: Describing people
Bài 30. Tổng kết - VBT Lịch sử 4
Unit 9: What time is it?
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4