Bài 1
1. Look and listen. Repeat. TR: B99
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Bài nghe:
milk: sữa
milkshake: sữa lắc
soda: nước có ga
tea: trà
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 3
3. Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Lời giải chi tiết:
Do you like milk?
Yes, I do.
Do you like milkshake?
Yes, I do.
Do you like soda?
No, I don’t.
Do you like tea?
Yes, I do.
Dịch:
Bạn có thích sữa không?
Vâng, tôi thích.
Bạn có thích sữa lắc không?
Vâng, tôi thích.
Bạn có thích nước có ga không?
Không, tôi không thích.
Bạn có thích trà không?
Vâng, tôi thích.
Unit 7. Classroom instructions
Unit 7 Toys
Chủ đề 9: Chu vi, diện tích một số hình phẳng
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 3
Học kì 1
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3