Bài 1
1. Look and listen. Repeat.
(Nhìn và nghe. Nhắc lại.)
Lời giải chi tiết:
eating: ăn
cleaning: lau chùi
cooking: nấu ăn
washing dishes: rửa chén bát
Bài 2
2. Point and say.
(Chỉ và nói.)
Bài 3
3. Say and do.
(Nói và làm.)
Phương pháp giải:
Một bạn nói, các bạn khác nghe và làm theo theo lệnh.
Ví dụ: Bạn nữ nói: Listen! I say “eating”. Các bạn còn lại phải làm theo bằng cách diễn tả hành động đang ăn.
Unit 7. I'm wearing a blue skirt.
Unit 8: Food
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 3
Chủ đề 2: TRƯỜNG HỌC
Unit 18. Playing and doing
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Family and Friends
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart Start
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
SBT Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
SBT Tiếng Anh - Phonics Smart Lớp 3
Tiếng Anh - Family and Friends Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Explore Our World
Tiếng Anh - Global Success Lớp 3
Tiếng Anh - iLearn Smart Start Lớp 3
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Phonics Smart
Tiếng Anh 3 - Phonics Smart Lớp 3