Tiếng Anh 7 Unit 9 Lesson 1

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
New Words a
New Words b
Reading a
Reading b
Reading c
Grammar a
Grammar b
Grammar c
Grammar d
Pronunciation a
Pronunciation b
Pronunciation c
Pronunciation d
Practice
Speaking a
Speaking b
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
New Words a
New Words b
Reading a
Reading b
Reading c
Grammar a
Grammar b
Grammar c
Grammar d
Pronunciation a
Pronunciation b
Pronunciation c
Pronunciation d
Practice
Speaking a
Speaking b

New Words a

 a. Match the words with the definitions. Listen and repeat.

(Nối từ với những định nghĩa tương ứng. Nghe và lặp lại.)


tour guide                stadium                flight                 historic                    jog                   ferry 

1. tour guide: a person who shows tourists around an attraction

(hướng dẫn viên du lịch: một người hướng dẫn khách du lịch quanh điểm tham quan)

2.___________:a journey by airplane 

3.___________: exercise by running but not very fast

4.___________: a boat that crosses a river

5. __________: famous or important in history 

6. __________: a place where people go to watch sports like baseball or football

Lời giải chi tiết:

2. flight

3. jog

4. ferry

5. historic

6. stadium

2. flight:a journey by airplane 

(chuyến bay: một chuyến đi bằng máy bay)

3. jog: exercise by running but not very fast

(chạy bộ chậm: luyện tập bằng cách chạy nhưng không quá nhanh)

4. ferry: a boat that crosses a river

(phà: một chiếc thuyền vượt qua sông)

5. historic: famous or important in history 

(nổi tiếng trong lịch sử: nổi tiếng hoặc quan trọng trong lịch sử)

6. stadium: a place where people go to watch sports like baseball or football

(sân vận động: một địa điểm nơi mà mọi người đi xem thể thao như bóng chày hoặc bóng đá)

New Words b

 b. In pairs: Do you know any historic places? Tell your partner.

(Theo cặp: Bạn có biết về những địa điểm nổi tiếng lịch sử không? Hãy nói với bạn đồng hành.)

The Imperial City in Huế is a historic place. I visited it last year.

(Hoàng Thành Huế là một địa điểm lịch sử nổi tiếng. Tôi đã đến thăm nó vào năm ngoái.)

Lời giải chi tiết:

Thien Mu Pagoda is a historic place. I visited it two years ago.

(Chùa Thiên Mụ là một địa điểm lịch sử nổi tiếng. Tôi đã đến thăm nó vào 2 năm trước.)

Reading a

a. Read Jane's email to her friend. Where is Jane?

(Đọc email của Jane gửi cho bạn cô ấy. Jane đang ở đâu?)

1. New York City       

2. Washington, D.C.

To: sam365@abc.com

Subject: Hi from USA!

Hi Sammy,

I'm here in the United States and having a great time! We arrived on Wednesday and visited the Lincoln Memorial and Georgetown. Georgetown is a historic area in Washington, D.C. The food here is great. I ate a hot dog. It's a traditional American street food. I really liked it. Tomorrow, we're going to the White House with a tour guide and taking a boat trip along the Potomac River. We're going to the National Air and Space Museum on our last day in Washington, D.C. On Friday, we will get a flight to New York City. I'm looking forward to going on the Staten Island Ferry to see the Statue of Liberty and going to Yankee Stadium. The weather here is warm and sunny and the people are very friendly. I hope you're enjoying your summer holiday back in London. I wish you were here.

Jane

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Tin nhắn mới

Đến:

sam365@abc.com

Chủ đề: Lời chào từ nước Mỹ!

Chào Sammy,

Tôi đang ở Mỹ và có một khoảng thời gian rất tuyệt! Chúng tôi đã đến vào thứ Tư và thăm đài tưởng niệm Lincoln và Georgetown. Georgetown là một khu vực lịch sử ở Washington, D.C. Thức ăn ở đây rất ngon. Tôi đã ăn một một cái xúc xích. Nó là đồ ăn đường phố truyền thống của người Mỹ. Tôi thực sự rất thích nó. Ngày mai, chúng tôi sẽ đi đến Nhà Trắng cùng hướng dẫn viên du lịch và đi thuyền dọc theo sông Potomac. Chúng tôi sẽ đến Bảo tàng Hàng không và Vũ trụ Quốc gia vào ngày cuối cùng của chúng tôi ở Washington, D.C. Vào thứ Sáu, chúng tôi sẽ đi chuyến bay về thành phố New York. Tôi rất mong được đi trên phà Staten Island để xem Tượng Nữ thần Tự do và đến Sân vận động Yankee. Thời tiết ở đây ấm áp và đầy nắng và người dân rất thân thiện. Tôi hy vọng bạn đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của bạn khi trở lại London. Ước gì bạn có mặt ở đây.

Jane

Lời giải chi tiết:

Jane is in the United States. (Jane đang ở Mỹ.)

Thông tin:  I'm here in the United States and having a great time!

(Tôi đang ở Mỹ và có một khoảng thời gian rất tuyệt!)

Reading b

b. Now, read and circle the correct answer.

(Bây giờ, đọc và khoanh đáp án đúng.)

1. So far, Jane has visited... 

(Cho đến nay, Jane đã đến thăm...)

a. Georgetown.  

b. the museum. (sân vận động.)

c. the Potomac River. (sông Potomac.)

2. Tomorrow she's going to... 

(Ngày mai cô ấy sẽ đi...)

a. the Lincoln Memorial. (đài tưởng niệm Lincoln)

b. the Potomac River. (sông Potomac.)

c. the museum. (sân vận động.)

3. They are going to New York... 

(Họ sẽ đi New York...)

a. by ferry. (bằng phà.)

b. by bus. (bằng xe buýt.)

c. by plane. (bằng máy bay.)

 4. Jane is looking forward to... 

(Jane mong đợi...)

a. going to Yankee Stadium. (đi sân vận động Yankee.)

b. her summer holiday. (kỳ nghỉ hè của cô ấy.)

c. eating street food. (ăn ẩm thực đường phố.)

5. Sammy is in...

(Sammy đang ở...)

a. New York.

b. London.

c. Washington

Phương pháp giải:

Hi Sammy,

I'm here in the United States and having a great time! We arrived on Wednesday and visited the Lincoln Memorial and Georgetown. Georgetown is a historic area in Washington, D.C. The food here is great. I ate a hot dog. It's a traditional American street food. I really liked it. Tomorrow, we're going to the White House with a tour guide and taking a boat trip along the Potomac River. We're going to the National Air and Space Museum on our last day in Washington, D.C. On Friday, we will get a flight to New York City. I'm looking forward to going on the Staten Island Ferry to see the Statue of Liberty and going to Yankee Stadium. The weather here is warm and sunny and the people are very friendly. I hope you're enjoying your summer holiday back in London. I wish you were here.

Jane

Lời giải chi tiết:

1 - a

2 - b

3 - c

4 - a

5 - b

1. a

So far, Jane has visited Georgetown. 

(Cho đến nay, Jane đã đến thăm Georgetown.)

Thông tin: We arrived on Wednesday and visited the Lincoln Memorial and Georgetown. 

2. b

Tomorrow she's going to the Potomac River.

(Ngày mai cô ấy sẽ đi sông Potomac.)

Thông tin: Tomorrow, we're going to the White House with a tour guide and taking a boat trip along the Potomac River.

3. c

They are going to New York by plane. 

(Họ sẽ đi New York bằng máy bay.)

Thông tin: On Friday, we will get a flight to New York City.

4. a

Jane is looking forward to going to Yankee Stadium

(Jane mong đợi đi sân vận động Yankee.)

Thông tin: I'm looking forward to going on the Staten Island Ferry to see the Statue of Liberty and going to Yankee Stadium. 

5. b

Sammy is in London.

(Sammy đang ở London.)

Thông tin: I hope you're enjoying your summer holiday back in London. 

Reading c

 c. In pairs: What do you know about the United States? Would you like to visit it?

(Làm việc theo cặp: Bạn biết gì về nước Mỹ? Bạn có muốn đến thăm nó không?)

Lời giải chi tiết:

A: What do you know about the United States? Would you like to visit it?

(Bạn biết gì về nước Mỹ? Bạn có muốn đến thăm nó?)

B: The United States is beautiful, it has the Statue of Liberty and I’d like to visit.

(Nước Mỹ rất đẹp, nó có tượng Nữ thần tự do và tôi muốn đến thăm.)

Grammar a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

We're going to visit Hyde Park and the Tower of London tomorrow.

(Chúng tôi sẽ đi thăm công viên Hyde và tháp Luân Đôn vào ngày mai.)

Grammar b

b. Write sentences using the prompts.

(Viết câu sử dụng gợi ý.)

1. I/ visiting/ Sydney Opera House 

I'm visiting the Sydney Opera House.

(Tôi đang đến thăm nhà hát opera Sydney.)

2. he/ staying/ next to/ Hyde Park 

3. we/ going to/ United Kingdom 

4. my parents/ visiting/ Louvre Museum 

5. Empire State Building/ in/ New York City 

6. I/ going to eat fish and chips/ Bondi Beach

Lời giải chi tiết:

2. He is staying next to Hyde Park. 

(Anh ấy đang ở gần công viên Hyde.)

3. We are going to the United Kingdom.

(Chúng tôi sẽ đi Vương quốc Anh.)

4. My parents are visiting the Louvre Museum.

(Bố mẹ tôi đang thăm viện bảo tàng Louvre.)

5. The Empire State Building is in New York City.

(Tòa Empire State ở thành phố New York.)

6. I’m going to eat fish and chips at Bondi Beach.

(Tôi sẽ đi ăn cá và khoai tây chiên ở biển Bondi.)

Grammar c

c. Fill in the blanks using “the” or Ø (zero article).

(Điền vào chỗ trống sử dụng “the” hoặc Ø (không giới từ).)

To: tobyel@frienzmail.com

Subject: Plan for trip

Hi Toby,

This is our plan for our trip to London. We're arriving on Tuesday. We're staying at (1) the Hilton Hotel. We're going to go to (2) __________ Hyde Park on Wednesday. On Friday, we're going to visit (3) ________ Houses of Parliament. We're going to go to (4) ________ Regent's Park on Saturday and visit (5) __________ Imperial War Museum on Sunday. We're going to ride on (6) ___________ London Eye and fly back to (7) __________ New York on Monday.

See you soon,

Luke

Lời giải chi tiết:

2. Ø

3. the

4. Ø

5. the

6. Ø

Ø

Giải thích:

(1) Trước tên khách sạn đã xác định dùng mạo từ "the".

(2) Trước tên riêng của công viên Hyde Park không dùng mạo từ.

(3) Cụm từ "the Houses of Parliament" (tòa nhà quốc hội)

(4) Trước tên riêng của công viên Regent's Park không dùng mạo từ.

(5) Trước tên bảo tàng dùng mạo từ the "Imperial War Museum" (bảo tàng chiến trang hoàng gia)

(6) (7) Trước tên khu vui chơi London Eye  và thành phố New York không dùng mạo từ.

To: tobyel@frienzmail.com

Subject: Plan for trip

Hi Toby,

This is our plan for our trip to London. We're arriving on Tuesday. We're staying at (1) the Hilton Hotel. We're going to go to (2) Ø Hyde Park on Wednesday. On Friday, we're going to visit (3) the Houses of Parliament. We're going to go to (4) Ø Regent's Park on Saturday and visit (5) the Imperial War Museum on Sunday. We're going to ride on (6) Ø London Eye and fly back to (7) Ø New York on Monday.

See you soon,

Luke

Tạm dịch:

Gửi đến: tobyel@frienzmail.com

Chủ đề: Lên kế hoạch cho chuyến đi

Chào Toby,

Đây là kế hoạch của chúng tôi cho chuyến đi đến London. Chúng tôi sẽ đến vào thứ Ba. Chúng tôi đang ở tại khách sạn Hilton. Chúng tôi sẽ đi đến Hyde Park vào thứ Tư. Vào thứ Sáu, chúng ta sẽ đến tham quan Tòa nhà Quốc hội. Chúng tôi sẽ đi đến Regent's Park vào thứ Bảy và tham quan Bảo tàng Chiến tranh Hoàng gia vào Chủ Nhật. Chúng tôi sẽ đi London Eye và bay trở lại New York vào thứ Hai.

Hẹn sớm gặp lại,

Luke

Grammar d

 d. In pairs: Make sentences with your partner for a trip to London. Use the prompts.

(Theo cặp: Đặt câu với bạn của em cho một chuyến đi đến Luân Đôn, sử dụng gợi ý.)

     Richmon Park                  Oxford Street                Natural History Museum                 Ritz Hotel

Lời giải chi tiết:

This is our plan for our trip to London. We are going to Ritz Hotel. We are going to Richmond Park on the first day. Then, we are going to eat bread at Oxford Street. On Friday, we are going to the Natural History Museum. 

(Đây là kế hoạch của chúng tôi cho chuyến đi đến London. Chúng tôi sẽ đến khách sạn Ritz. Chúng tôi sẽ đến Công viên Richmond vào ngày đầu tiên. Sau đó, chúng tôi sẽ ăn bánh mì tại phố Oxford. Vào thứ sáu, chúng tôi sẽ đến Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.)

Pronunciation a

a. Focus on the /ð/ sound.

(Chú ý phát âm /ð/.)

Pronunciation b

 b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe từ và chú ý từ được gạch chân.)


th/ðə/                 

then /ðen/

Pronunciation c

c. Listen and cross out the word that doesn't follow the note in "a."

(Nghe và loại bỏ từ mà không tuân theo ghi chú ở phần a.)


weather /ˈweðə(r)/      

think /θɪŋk/    

them /ðəm/        

they /ðeɪ/

Lời giải chi tiết:

Đáp án: think => vì không có chứa âm /ð/

Pronunciation d

d. Read the words with the stress noted in "a." to a partner.

(Đọc từ với trọng âm ghi chú ở phần a cùng với bạn của em.)

Practice

Ask and answer using the questions and the prompts.

(Hỏi và trả lời sử dụng câu hỏi và gợi ý.)

Where are you going? (Bạn sẽ đi đâu?)

Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)

What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)

What are you going to eat? (Bạn sẽ ăn gì?)

City

(Thành phố)

Hotel

(Khách sạn)

Museum

(Bảo tàng)

Park

(Công viên)

Attraction

(Điểm tham quan thu hút)

Food

(Ẩm thực)

London

Ritz Hotel

British Museum

Kensington Gardens

Portobello Road

Fish and chips

(cá và khoai tây chiên)

Los Angeles

Beverly Wilshire

Getty Museum

Grand Park

Disneyland

Park

French dip sandwich

(Bánh sandwich nhúng Pháp)

Lời giải chi tiết:

A: Where are you going? (Bạn sẽ đi đâu?)

B: I’m going to London. (Tôi sẽ đi Luân Đôn.)

A: Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)

B: I’m going to stay at the Ritz Hotel. (Tôi sẽ ở khách sạn Ritz.)

A: What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)

B: I’m going to visit British Museum. (Tôi sẽ đi thăm bảo tàng Anh.)

A: What are you going to eat? (Bạn sẽ ăn gì?)

B: I’m going to eat fish and chips. (Tôi sẽ ăn cá và khoai tây chiên.) 

Speaking a

a. You're talking to your friend about your holiday plans. In pairs: Student B, 122 File 9. Student A, answer Student B's questions about Australia. Swap roles. Ask about Canada and complete the table.

(Bạn đang nói chuyện với bạn mình về kế hoạch cho kỳ nghỉ. Theo cặp: học sinh B, file 9 trang 122. Học sinh A, trả lời câu hỏi của học sinh B về nước Úc. Hoán đổi vai trò. Hỏi về Canada và hoàn thành bảng.)

Tip: If you don't know a name, ask your friend to spell it out for you. 

(típ: nếu bạn không biết tên hãy hỏi bạn bè để đánh vần nó cho bạn.)

- How do you spell "Sydney"? (Bạn có thể đánh vần từ “Sydney” không?)

- S-Y-D-N-E-Y.

Lời giải chi tiết:

Hội thoại 1:

B: Where are you going? (Bạn sẽ đi đâu?)

A: I’m going to Sydney, Australia. (Tôi sẽ đi Sydney, Úc.)

B: Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)

A: I’m going to stay at the hotel. (Tôi sẽ ở khách sạn.)

B: What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)

A: I’m going to Bondi Beach, the Sydney Opera House and Cockatoo Island.

(Tôi sẽ đi đến biển Bondi, nhà hát opera Sydney và đảo Cockatoo.)

B: What are you going to eat? (Bạn sẽ ăn gì?)

A: I’m going to eat pavlova. (Tôi sẽ ăn bánh pavlova.)

Hội thoại 2:

A: Where are you going? (Bạn sẽ đi đâu?)

B: I’m going to Vancouver, Canada. (Tôi sẽ đi Vancouver, Canada.)

A: Where are you going to stay? (Bạn sẽ ở đâu?)

B: I’m going to stay at the Hotel. (Tôi sẽ ở khách sạn.)

A: What are you going to do? (Bạn sẽ làm gì?)

B: I’m going to Granville Island, Kitsilano Beach and Stanley Park .

(Tôi sẽ đi đến đảo Granville, biển Kitsilano và công viên Stanley.)

A: What are you going to eat? (Bạn sẽ ăn gì?)

B: I’m going to eat poutine.

(Tôi sẽ ăn món món khoai tây chiên kiểu Pháp với pho mát và nước sốt.) 

Canada

City?

Vancouver

Where/ stay?

at the Hotel (ở khách sạn)

What/ do?

Granville Island (đảo Granville)

Kitsilano Beach (biển Kitsilano)

Stanley Park (công viên Stanley)

What/ eat?

Poutine (món khoai tây chiên kiểu Pháp với pho mát và nước sốt)

Speaking b

b. Which city would be more interesting to visit? Why?

(Thành phố nào thú vị để đến thăm? Tại sao?)

Lời giải chi tiết:

I think Sydney, Australia would be more interesting to visit. Because the Sydney Opera House is very beautiful and famous.

(Tôi nghĩ thành phố Sydney, Úc sẽ thú vị hơn để tham quan. Vì nhà hát Opera Sydney rất đẹp và nổi tiếng.)

Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?

Chương bài liên quan

FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved