1. Nội dung câu hỏi
1. John is coming home tomorrow. He's been away __________ August.
2. I haven't eaten in this restaurant __________ my birthday party.
3. You're very quiet. You haven't said anything __________ you arrived.
4. I've wanted to join this team __________ a long time.
5. I haven't written a letter to anyone __________ I got a smartphone.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ for hoặc since
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án
1. John is coming home tomorrow. He's been away **since** August.
2. I haven't eaten in this restaurant **since** my birthday party.
3. You're very quiet. You haven't said anything **since** you arrived.
4. I've wanted to join this team **for** a long time.
5. I haven't written a letter to anyone **since** I got a smartphone.
- Tạm dịch
1. Ngày mai John sẽ về nhà. Anh ấy đã đi xa **từ** tháng Tám.
2. Tôi đã không ăn ở nhà hàng này **kể từ** bữa tiệc sinh nhật của tôi.
3. Bạn rất im lặng. Bạn chưa nói bất cứ điều gì **kể từ khi** bạn đến.
4. Tôi đã muốn gia nhập đội này **từ** lâu rồi.
5. Tôi chưa viết thư cho ai **kể từ khi** tôi có điện thoại thông minh.
Chủ đề 3. Trách nhiệm với bản thân
Bài 6. Xác định mục tiêu cá nhân
Bài 9
Unit 3: Please Don't Feed the Monkeys.
Bài 6. Phòng, chống bạo lực gia đình
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8