1. Nội dung câu hỏi
1. He should've/ shouldn't have respected your privacy and knocked first.
2. John should've/shouldn't have spoken to Mom like that. His behavior could be a bad influence on our little brother.
3. I should've/shouldn't have saved some money. Those shoes were really nice, but I couldn't afford them.
4. He failed the exam, and now his mom is angry. He should've/shouldn't have studied harder instead of playing games all day.
5. I should've/shouldn't have said that to you. I was angry, and I didn't mean it.
6. I should've/shouldn't have checked my phone more often. My dad called me so many times, and he was very worried.
7. I should've/shouldn't have used your phone without your permission. I'm sorry.
8. They should've/shouldn't have made her wait for so long. That wasn't very nice of them.
2. Phương pháp giải
- Khoanh tròn cụm nhẽ ra nên hoặc nhẽ ra không nên.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
1. should’ve | 2. shouldn’t have | 3. should’ve | 4. should’ve |
5. shouldn’t have | 6. should’ve | 7. shouldn’t have | 8. shouldn’t have |
- Giải thích:
should have + Ved/V3: đáng lẽ ra đã nên
shouldn't have + Ved/V3: đáng lẽ ra đã không nên
- Tạm dịch:
1. Lẽ ra anh ấy nên tôn trọng quyền riêng tư của bạn và gõ cửa trước.
2. John lẽ ra không nên nói với mẹ như thế. Hành vi của anh ấy có thể ảnh hưởng xấu đến em trai của chúng tôi.
3. Tôi lẽ ra nên tiết kiệm một số tiền. Đôi giày đó rất đẹp, nhưng tôi không đủ tiền mua chúng.
4. Anh ấy đã trượt kỳ thi, và bây giờ mẹ anh ấy đang rất tức giận. Anh ấy lẽ ra nên học chăm chỉ hơn thay vì chơi game cả ngày.
5. Tôi lẽ ra không nên nói điều đó với bạn. Tôi đã tức giận, và tôi không có ý đó.
6. Lẽ ra tôi nên kiểm tra điện thoại thường xuyên hơn. Bố tôi đã gọi cho tôi rất nhiều lần, và ông ấy rất lo lắng.
7. Tôi đáng nhẽ không nên sử dụng điện thoại của bạn mà không có sự cho phép của bạn. Tôi xin lỗi.
8. Lẽ ra họ không nên để cô ấy đợi lâu như vậy. Đó không phải là rất tốt đẹp của họ.
Bài 11: Tiết 2: Kinh tế khu vực Đông Nam Á - Tập bản đồ Địa lí 11
Bài 13: Hydrocarbon không no
Chuyên đề 2. Một số bệnh dịch ở người và cách phòng, chống
Phần ba. Sinh học cơ thể
Chuyên đề 3. Vệ sinh an toàn thực phẩm
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11