1. Nội dung câu hỏi
Read the definition of stereotype in paragraph 1. In groups, give some examples of stereotypes that you know.
2. Phương pháp giải
- Đọc định nghĩa về khuôn mẫu trong đoạn 1. Theo nhóm, hãy nêu một số ví dụ về khuôn mẫu mà bạn biết.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
Women are not good at math.
Men are not emotional and don't cry.
Asians are good at math and science.
Black people are good at sports.
LGBTQ+ individuals are promiscuous.
Older people are not capable of learning new things.
Middle Eastern people are terrorists.
Women are not fit for leadership roles.
Men are the sole breadwinners of the family.
People with disabilities are helpless and dependent on others.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Toán lớp 11
Bài 7: Tiết 4: Cộng hòa liên bang Đức - Tập bản đồ Địa lí 11
Chủ đề 3. Quá trình giành độc lập dân tộc của các quốc Đông Nam Á
Dương phụ hành - Cao Bá Quát
Chủ đề 7: Quyền bình đẳng của công dân
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11