1. Nội dung câu hỏi
1. Have you ever been to a fireworks display before?
Yes, I have. I __________ to several.
2. Has he ever received a pet as a gift before?
No, he __________. This was his first time.
3. I've never cooked for my girlfriend.
Oh, really? I __________ for my girlfriend several times.
4. I've had sushi several times. It's really good!
I __________ never tried it. This will be my first time.
5. I've never been here before.
I __________, either.
2. Phương pháp giải
Hoàn thành các cuộc trò chuyện
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án
1. Yes, I have. I've been to several.
2. No, he hasn't. This was his first time.
3. Oh, really? I've cooked for my girlfriend several times.
4. I've never tried it. This will be my first time.
5. I haven't either.
- Tạm dịch
1. Vâng, tôi có. Tôi đã từng đến một số nơi.
2. Không, anh ấy chưa làm vậy. Đây là lần đầu tiên của anh ấy.
3. Ồ, thật sao? Tôi đã nấu ăn cho bạn gái vài lần.
4. Tôi chưa bao giờ thử nó. Đây sẽ là lần đầu tiên của tôi.
5. Tôi cũng vậy.
Bài 19
Bài 5: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
SBT tiếng Anh 8 mới tập 2
Unit 5: Festivals in Viet Nam
Unit 8: Shopping
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8