1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nhìn, hoàn thành và đọc.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ a. What subjects do you have today?
I have Vietnamese.
+ b. What subjects do you have today?
I have maths.
+ c. What subjects do you have today?
I have English and science.
+ d. What subjects do you have today?
I have English and maths.
- Giải thích:
Cấu trúc hỏi xem ai đó học môn gì ngày hôm nay:
What subjects + do/does + S + have today?
I have ______.
- Tạm dịch:
+ a. Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn tiếng việt.
+ b. Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn toán.
+ c. Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn tiếng anh và khoa học.
+ d. Hôm nay con có mấy môn học?
Tôi có môn tiếng anh và toán.
Bài 20. Ôn tập - VBT Lịch sử 4
Vùng Đồng bằng Bắc Bộ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
Unit 9: What time is it?
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4