1. Nội dung câu hỏi
Respect for elders
+ 1. Many / Vietnamese families / teach / children / respect elders.
+ 2. There / many ways / show / respects.
+ 3. You / give up seat / or offer / carry something heavy / elders.
+ 4. You / listen / not talk back / elders / speak.
+ 5. At mealtimes / children should not / start eat / before / elders do.
2. Phương pháp giải
- Viết câu hoàn chỉnh từ các đầu mối dưới đây. Bạn có thể phải thực hiện một số thay đổi.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1. Many Vietnamese families often teach their children to respect the / their elders.
+ 2. There are many ways to show respect.
+ 3. You can give up a seat or offer to carry heavy things for the elders.
+ 4. Listen and don’t talk back when the elders speak.
+ 5. At mealtimes, children should not start eating before the / their elders do.
- Tạm dịch:
+ 1. Nhiều gia đình Việt Nam thường dạy con cái kính trọng người lớn tuổi.
+ 2. Có nhiều cách để thể hiện sự tôn trọng.
+ 3. Bạn có thể nhường ghế hoặc đề nghị khiêng đồ nặng cho người lớn tuổi.
+ 4. Lắng nghe và không cãi lại khi người lớn tuổi nói.
+ 5. Vào giờ ăn, trẻ em không nên bắt đầu ăn trước khi người lớn bắt đầu ăn.
Bài 21: Pháp luật nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Unit 5. Years ahead
Bài 41. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Bài 32
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Khoa học tự nhiên lớp 8
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8