1. Nội dung câu hỏi
1. While I (clean) _____ out my cupboards, I found these photos.
2. Sam is studying hard. He (have) _____ his exam this Friday.
3. This brochure says that the big sale (start) _____ next Friday.
4. _____ the flood victims still (wait) _____ when the rescuers came?
5. I just (fall) _____ asleep last night when I (hear) _____ a knock at the door.
2. Phương pháp giải
Sử dụng thì đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu.
3. Lời giải chi tiết
1. While I was cleaning out my cupboards, I found these photos.
(Khi tôi đang dọn dẹp tủ thì tôi tìm thấy mấy tấm ảnh này.)
Giải thích: Hành động dọn dẹp tủ đang xảy ra thì hành động tìm thấy mấy bức ảnh chen ngang vào. Do đó ở đây ta sẽ dùng thì quá khứ tiếp diễn cho chỗ trống. → was cleaning.
2. Sam is studying hard. He has his exam this Friday.
(Sam đang học hành rất chăm chỉ. Cậu ấy có bài kiểm tra vào thứ Sáu này.)
Giải thích: Bài kiểm tra vào thứ 6 là một sự kiện trong tương lai đã được lên lịch trước, do đó ta sẽ dùng thì hiện tại đơn cho chỗ trống. → has
3. This brochure says that the big sale starts next Friday.
(Tờ quảng cáo này nói rằng đợt giảm giá lớn này sẽ bắt đầu vào thứ 6 tuần trước.)
Giải thích: Đợt giảm giá vào thứ 6 tuần tới là một sự kiện trong tương lai đã được lên lịch trước, do đó ta sẽ dùng thì hiện tại đơn cho chỗ trống. → starts
4. Were the flood victims still waiting when the rescuers came?
(Có phải những nạn nhân của cơn lũ vẫn đang chờ đợi khi những người cứu hộ tới không?)
Giải thích: Hành động chờ đợi đang xảy ra thì hành động đội cứu hộ đến chen ngang vào. Do đó ở đây ta sẽ dùng thì quá khứ tiếp diễn cho chỗ trống. → Were - waiting.
5. I was just falling asleep last night when I heard a knock at the door.
(Tôi vừa mới thiếp đi thì nghe thấy tiếng gõ cửa vào tối qua.)
Giải thích: Hành động thiếp đi đang xảy ra thì hành động gõ cửa chen ngang vào. Do đó ở đây ta sẽ dùng thì quá khứ tiếp diễn cho chỗ trống đằng trước và thì quá khứ đơn cho chỗ trống đằng sau. → was … falling - heard.
Unit 6: What Will Earth Be Like in the Future?
Unit 6: Life Styles
Bài 9: Góp phần xây dựng nếp sống văn hóa ở cộng đồng dân cư
Unit 8: English speaking countries
PHẦN 2. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8