1. Nội dung câu hỏi
LEARN THIS! Word families
a Some nouns are formed by adding a suffix like -ness or -ment to an adjective.
sad - sadness
content – contentment
b Common adjective endings are -ed, -ing, -ous, -ful, -less, -y and -al.
surprised/surprising
suspicious
hopeful/hopeless
dirty
political
c Most adverbs are formed by adding-ly to an adjective.
cross – crossly
happy – happily
d We can change the meaning of many adjectives and adverbs by adding a prefix.
surprisingly – unsurprisingly (một cách ngạc nhiên – một cách không ngạc nhiên)
2. Phương pháp giải
Đọc khung Learn this! Theo cặp, viết thêm hai ví dụ cho mỗi quy tắc (a-d). Sử dụng một từ điển để giúp bạn nếu cần thiết.
3. Lời giải chi tiết
a. Thêm hậu tố “ness” vào danh từ
happy (adj): vui => happiness (n): niềm vui
polite (adj): lịch sự => politeness (n): sự lịch sự
b. Đuôi tính từ
delicious (adj): ngon
traditional (adj): thuộc truyền thống
c. Thêm “ly” vào tính từ để tạo trạng từ
safe (adj): an toàn => safely (adv): một cách an toàn
lucky (adj): may mắn => luckily (adv): một cách may mắn
d. Thêm tiền tố vào tính từ
legal (adj): hợp pháp >< illegal (adj): bất hợp pháp
polluted (adj): bị ô nhiễm >< unpolluted (adj): không ô nhiễm
Chuyên đề I. Phép biến hình phẳng
Bài 11: Cấu tạo hóa học của hợp chất hữu cơ
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Lịch sử lớp 11
Ngóng gió đông - Nguyễn Đình Chiểu
Unit 2: The generation gap
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11