1. Nội dung câu hỏi
1. rescue worker | a. a bag containing necessary supplies needed for survival after an emergency |
2. warning | b. small pieces of rubbish that people leave in a public place |
3. emergency kit | c. a statement telling people that something bad may happen |
4. litter | d. a person who works to bring people out of danger |
5. shopaholic | e. a person who enjoys shopping and does it a lot |
2. Phương pháp giải
Nối các từ và cụm từ với giải thích của chúng
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. d | 2. c | 3. a | 4. b | 5. e |
Hướng dẫn dịch:
1. nhân viên cứu hộ = d. một người làm việc để đưa mọi người ra khỏi nguy hiểm
2. cảnh báo = c. một tuyên bố nói với mọi người rằng một cái gì đó xấu có thể xảy ra
3. bộ cấp cứu = a. một túi chứa đồ dùng cần thiết cần thiết để sống sót sau trường hợp khẩn cấp
4. rác = b. những mảnh rác nhỏ mà mọi người để lại ở nơi công cộng
5. nghiện mua sắm = e. một người thích mua sắm và làm điều đó rất nhiều
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Lịch sử lớp 8
Cumulative review
Chủ đề 2. Thể hiện trách nhiệm với bản thân và mọi người
PHẦN 3. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 6
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8