1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nghe và tích hoặc đánh dấu nhân.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1. v
+ 2. x
+ 3. v
+ 4. x
- Giải thích:
+ 1. A: What subjects do you have today? 8: 1 have Vietnamese.
+ 2. A. What subjects do you have today? B.I have science.
+ 3. A. What subjects do you have today? B:I have maths.
+ 4. A: What subjects do you have today? B: I have English.
- Tạm dịch:
+ 1. A: Hôm nay bạn có môn học gì? 8:1 có tiếng Việt.
+ 2. A. Hôm nay bạn có môn học gì? B.I có khoa học.
+ 3. A. Hôm nay bạn có môn học gì? B: Tôi có môn toán.
+ 4. A: Hôm nay bạn có môn học gì? B: Tôi có tiếng Anh.
Unit 13: Animals
Chủ đề 3: Đồng bằng Bắc Bộ
Chủ đề 5. Bảo vệ của công
Fluency Time! 2
Review 4 (Unit 10,11,12)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4