1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nghe và điền số.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1. b
+ 2. a
+ 3. d
+ 4. c
- Giải thích:
+ 1. A: When's your birthday?
B: It's in April.
+ 2. A: When's your birthday?
B: It's in February.
+ 3. A: When's your birthday?
B: It's in March.
A: Thank you.
+ 4. A: When's your birthday?
B: It's in January.
A: My birthday's in January too.
- Tạm dịch:
+ 1. A: Sinh nhật bạn khi nào?
B: Đó là vào tháng Tư.
+ 2. A: Sinh nhật bạn khi nào?
B: Đó là vào tháng Hai.
+ 3. A: Sinh nhật bạn khi nào?
B: Đó là vào tháng ba.
Đáp: Cảm ơn bạn.
+ 4. A: Sinh nhật bạn khi nào?
B: Đó là vào tháng Giêng.
A: Sinh nhật của tôi cũng vào tháng Giêng.
Stop and check 3A
Unit 9. What are they doing?
Unit 19: What animal do you want to see?
Unit 18: What's your phone number?
Chủ đề 4: Tổ ấm gia đình
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4