1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Is your _______ a ______? (______ của bạn là một ______ phải không?)
Yes, ______ is. (Phải, ________.)
No, _______ isn't. _______ is a/an _______. (Không phải. _______ là một _______.)
3. Lời giải chi tiết
an actor | Andy's father |
a vet | Nam's brother |
a driver | Lien's father |
a chef | Mai's sister |
a yoga teacher | Thao's mother |
a photographer | Vy's brother |
A: Is your brother a vet, Nam?
B: No, he isn’t. He is a vet.
A: Is your father a driver, Lien?
B: No, he isn’t. He is a driver.
Chủ đề: Quyền và bổn phận trẻ em
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 4
Unit 14: Travelling
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ
VBT Toán 4 - Cánh Diều tập 2
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4