1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Nhớ lại các cụm từ chỉ hoạt động, áp dụng đúng dạng của động từ sau các từ chỉ sở thích/sở ghét
3. Lời giải chi tiết
All about me | |
I like messaging friends. (Tôi thích nhắn tin với bạn bè.) | I dislike doing puzzles. (Tôi không thích giải câu đố.) |
I prefer cooking. (Tôi thích nấu ăn hơn.) | I hate surfing the net. (Tôi không thích lướt mạng.) |
I love singing. (Tôi yêu thích ca hát.) | I detest hunting. (Tôi ghét cay ghét đắng việc săn bắn.) |
Chủ đề 8. Nghề nghiệp trong xã hội hiện đại
Unit 8: Have You Ever Been to a Festival?
Bài 18: Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
Bài 3. Lao động cần cù, sáng tạo
Bài 15: Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8