1. Nội dung câu hỏi
1. Mai dislikes _____ her pictures to Facebook. She prefers not to show them to others.
A. to upload
B. uploading
C. upload
2. We enjoy _____ photos of different types of scenery, so we took a camera with us.
A. taking
B. to take
C. take
3. She did the puzzles _____ than I did, so I won the competition.
A. slowly
B. slower
C. more slowly
4. Tom worked _____ than Mi; therefore, he got better results in the exams.
A. hardly
B. harder
C. more hard
5. Now they all chat with each other _____ than before because they have smartphones.
A. more frequently
B. frequent
C. frequently
2. Phương pháp giải
Xem lại kiến thức Grammar - Unit 1 (A Closer look 2, page 11) và áp dụng vào bài tập
3. Lời giải chi tiết
1. B
Mai dislikes uploading her pictures to Facebook. She prefers not to show them to others.
(Mai không thích đăng những bức ảnh của cô ấy lên Facebook. Cô ấy không thích cho người khác xem chúng.)
Giải thích: dislike + Ving: không thích một điều gì đó
2. A
We enjoy taking photos of different types of scenery, so we took a camera with us.
(Chúng tôi thích chụp ảnh những phong cảnh khác nhau nên chúng tôi mang theo một cái máy ảnh.)
Giải thích: enjoy + Ving: thích thú với một điều gì đó
3. C
She did the puzzles slower than I did, so I won the competition.
(Cô ấy ghép bức hình chậm hơn tôi, nên tôi chiến thắng cuộc thi.)
Giải thích: Đây là một câu so sánh hơn, fast là một trạng từ có dạng như một tính từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => slower
4. B
Tom worked harder than Mi; therefore, he got better results in the exams.
(Tom học chăm chỉ hơn Mi, nên cậu ấy có kết quả tốt hơn trong bài kiểm tra.)
Giải thích: Đây là một câu so sánh hơn, hard là một trạng từ ngắn vậy ta sẽ thêm -er vào sau nó => harder
5. A
Now they all chat with each other more frequently than before because they have smartphones.
(Bây giờ họ đều nói chuyện với nhau thường xuyên hơn trước vì họ có điện thoại thông minh.)
Giải thích: Đây là một câu dạng so sánh hơn, frequently là một trạng từ dài vậy ta sẽ thêm more vào trước nó => more frequently.
Bài 38. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
Unit 2: Life in the Countryside
Bài 7. Phòng chống bạo lực gia đình
Chủ đề V. Điện
Unit 1: Leisure Time
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8