1. Nội dung câu hỏi
LEARN THIS! Present perfect continuous
a. We form the present perfect continuous with have/ 1________ + 2________+ -ing form.
b. We use the present perfect continuous:
1. for an action that began in the past and is still in progress.
You 3_________working much this term. Why not?
We often use for or 4_________to say how long the action has been in progress.
They 5_________living in Paris 6_________ ten years.
2. for an action that has recently been in progress and which explains the current situation.
I'm hot because I 7_________ running.
2. Phương pháp giải
Đọc khung Learn this! và hoàn thành các quy tắc. Sử dụng cuộc đối thoại để giúp bạn. Có bao nhiêu ví dụ về thì này trong đoạn đối thoại?
3. Lời giải chi tiết
1. has
2. been
3. have been
4. since
5. have been
6. for
7. have been
LEARN THIS! Present perfect continuous
(Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
a. We form the present perfect continuous with have/ 1 has + 2 been +-ing form.
(Chúng ta tạo thành thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn với dạng have/ has + been + -ing.)
b. We use the present perfect continuous:
(Chúng ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)
1. for an action that began in the past and is still in progress.
(cho một hành động đã bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn trong tiến triển.)
You 3 have been working much this term. Why not?
(Bạn đã làm việc nhiều trong học kỳ này. Tại sao không?)
We often use for or 4 since to say how long the action has been in progress.
(Chúng ta thường dùng for hoặc since để nói hành động đã diễn ra trong bao lâu.)
They 5 have been living in Paris 6 for ten years.
(Họ đã sống ở Paris trong mười năm.)
2. for an action that has recently been in progress and which explains the current situation.
(Cho một hành động gần đây đã được tiến hành và giải thích tình hình hiện tại.)
I'm hot because I 7 have been running.
(Tôi nóng vì tôi đã chạy.)
SBT Toán 11 - Cánh Diều tập 2
Chuyên đề 1: Phân bón
Phần hai. Địa lí khu vực và quốc gia
Phần ba. Sinh học cơ thể
Review 1 (Units 1-3)
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11