1. Nội dung câu hỏi
1. volunteer | a. things that you hope to achieve |
2. qualified | b. the process of becoming bigger and better |
3. development | c. someone who does a job without payment |
4. goals | d. having the training or experience to do a particular job |
2. Phương pháp giải
Đọc hiểu thông tin ở cột bên phải và tìm từ phù hợp với từng định nghĩa đó.
Đoán nghĩa của từ bằng cách đọc câu chứa từ đó trong bài hội thoại ở Task 1
3. Lời giải chi tiết
1 - c. volunteer - someone who does a job without payment
(tình nguyện viên - người làm công việc không lương)
2 - d. qualified - having the training or experience to do a particular job
(đủ điều kiện - được đào tạo hoặc có kinh nghiệm để làm một công việc cụ thể)
3 - b. development - the process of becoming bigger and better
(phát triển - quá trình trở nên lớn hơn và tốt hơn)
4 - a. goals - things that you hope to achieve
(mục tiêu - những điều mà bạn hy vọng đạt được)
SBT tiếng Anh 11 mới tập 1
Chương 5. Tệp và thao tác với tệp
Unit 6: Social issues
Unit 2: Get well
PHẦN 2. LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI (Phần từ năm 1917 đến năm 1945)
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11