1. Nội dung câu hỏi
.
Example:
1.
A: Number 1. How many books are there?
(Tranh số 1. Có bao nhiêu quyển sách?)
B: There are twenty–two books.
(Có hai mươi hai quyển sách.)
2. Phương pháp giải
Quan sát tranh và đếm số lượng. Sau đó sử dụng mẫu câu ở ví dụ để luyện nói
3. Lời giải chi tiết
2.
A: Number 2. How many pens are there?
(Tranh số 3. Có bao nhiêu cái bút?)
B: There are twenty–six pens.
(Có hai mươi sáu cái bút.)
3.
A: Number 2. How many erasers/ rubbers are there?
(Tranh số 2. Có bao nhiêu cái tẩy?)
B: There are twenty–five erasers/ rubbers.
(Có hai mươi lăm cái tẩy.)
4.
A: Number 4. How many circles are there?
(Tranh số 4. Có bao nhiêu hình tròn?)
B: There are thirty circles.
(Có ba mươi hình tròn.)
Unit 11. What time is it?
Bài tập cuối tuần 34
Chủ đề 3. Thực vật và động vật
Chủ đề: Thiết lập và duy trì quan hệ bạn bè
Chủ đề 2. Trung du và miền núi Bắc Bộ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4