1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nghe và làm theo.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
Quiet.
Sit down.
Open your books.
Read aloud.
Close your books.
Stand up.
Let's go out!
- Tạm dịch:
Yên lặng.
Ngồi xuống.
Mở sách ra.
Đọc to.
Đóng sách lại.
Đứng dậy.
Hãy cùng ra ngoài.
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 4 TẬP 1
Unit 15: When's children's day?
Chủ đề 1. Chất
Học kỳ 2 - SBT Family and Friends 4
CHỦ ĐỀ 2. TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4