1. Nội dung câu hỏi
attend | build | carry out | found |
retire | start | write |
1 ______ your own business
2 ______ an article for a newspaper
3 ______ a book
4 ______ a hospital
5 ______ a scientific experiment
6 ______ strong relations between two countries
7 ______ from a job
8 ______ a funeral
2. Phương pháp giải
Nghe lại và hoàn thành các cụm từ với các động từ bên trên
3. Lời giải chi tiết
1 start your own business (gây dựng dự nghiệp của riêng bạn.)
2 write an article for a newspaper (viết một bài báo cho tờ báo)
3 publish a book (xuất bản một cuốc sách)
4 found a hospital (thành lập một bệnh viện)
5 carry out a scientific experiment (thực hiện một thí nghiệm khoa học)
6 build strong relations between two countries (xây dựng mối quan hệ thân thiết giữ 2 nước)
7 retire from a job (nghỉ hưu)
8 attend a funeral (tham dự đám tang)
Bài 19: Carboxylic acid
Giáo dục pháp luật
Unit 6: Transitions
Chương II. Công nghệ giống vật nuôi
Unit 15: Space Conquest - Cuộc chinh phục không gian
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11