1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Hãy cùng nói.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ What day is it today?
It’s Tuesday.
+ What day is it today?
It’s Wednesday.
+ What day is it today?
It’s Thursday.
+ What day is it today?
It’s Friday.
- Giải thích:
What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?)
It's _______. (Là thứ ______.)
- Tạm dịch:
+ Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Ba.
+ Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Tư.
+ Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Năm.
+ Hôm nay là thứ mấy?
Hôm nay là thứ Sáu.
Bài 2. Địa phương em (tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 4
Fluency Time! 2
Chủ đề 4. Các đơn vị đo đại lượng
Chủ đề 4. Nấm
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4