1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Hãy nói.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ Where are you from?
I’m from England.
+ Where are you from?
I’m from Viet Nam.
+ Where are you from?
I’m from America.
+ Where are you from?
I’m from Australia.
- Giải thích:
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from…. (Tôi đến từ….)
- Tạm dịch:
+ Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ Anh.
+ Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ Việt Nam.
+ Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ Mỹ.
+ Bạn đến từ đâu?
Tôi đến từ Úc.
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 4
Đề thi học kì 2
Unit 6: Funny monkeys!
CHƯƠNG IV. PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI
Bài tập cuối tuần 7
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4