1. Nội dung câu hỏi
1. The workshop will teach you to build a(n) _______ with the items you need to survive a natural disaster.
2. Don't do that. You're damaging other people's _______.
3. They sent goods and supplies to the _______ of the flood in central Viet Nam.
4. My province has a _______ system to tell people when there is a danger of a landslide.
5. The Taal volcano south of Manila _______ on 26 March, 2022, sending plumes of ash 1,500 metres into the air.
2. Phương pháp giải
Điền vào mỗi chỗ trống một từ/ cụm từ thích hợp trong khung.
3. Lời giải chi tiết
Đáp án:
1. emergency kit | 2. property | 3. victims | 4. warning | 5. erupted |
Giải thích:
1. emergency kit: bộ cấp cứu
2. property: tài sản
3. victims: nạn nhân
4. warning: cảnh báo
5. erupted: nổ ra
Hướng dẫn dịch:
1. Hội thảo sẽ hướng dẫn bạn xây dựng một bộ dụng cụ khẩn cấp với những vật dụng cần thiết để sống sót sau thảm họa thiên nhiên.
2. Đừng làm thế. Bạn đang làm hư hỏng tài sản của người khác.
3. Gửi hàng hóa, nhu yếu phẩm đến đồng bào bị lũ lụt miền Trung Việt Nam.
4. Tỉnh của tôi có hệ thống cảnh báo cho người dân biết khi có nguy cơ sạt lở đất.
5. Núi lửa Taal ở phía nam Manila phun trào vào ngày 26 tháng 3 năm 2022, tung những cột tro bụi cao 1.500 mét lên không trung.
Grammar Bank
Chương 2: Phản ứng hóa học
Chủ đề 5: Chào xuân
Bài 4. Bảo vệ lẽ phải
Tải 10 đề kiểm tra 15 phút - Chương 10
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8