1. Nội dung câu hỏi
emergency kit victim
rescue worker property
whistle
2. Phương pháp giải
- emergency kit: bộ dụng cụ khẩn cấp
- victim: nạn nhân
- rescue worker: nhân viên cứu hộ
- property: tài sản
- whistle: còi
3. Lời giải chi tiết
1. whistle
2. property
3. emergency kit
4. victim
5. rescue worker
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8
Tải 20 đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 8
Bài 1 : Tôn trọng lẽ phải
Chủ đề 6: Âm nhạc nước ngoài
Unit 2. Wild nature
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8