1. Nội dung câu hỏi
Verbs | board | book | check in | check into | hail |
hire | miss | reach | stay at | ||
Nouns | a cab/taxi | a car | a destination | a holiday | a room |
a ship | a train |
2. Phương pháp giải
Đọc Chiến lược nghe 1. Nối các động từ và danh từ dưới đây để tạo thành các cụm từ liên quan đến du lịch. Một số động từ có thể đi với nhiều hơn một danh từ.
3. Lời giải chi tiết
book a cab / taxi / a hotel room / a holiday
(đặt taxi / taxi / phòng khách sạn / kỳ nghỉ)
- check in a hotel / a flight
(làm thủ tục vào khách sạn / chuyến bay)
- check into a hotel
(nhận phòng khách sạn)
- hail a cab / taxi
(gọi taxi)
- hire a car
(thuê một chiếc xe hơi)
- miss a plane / a train
(lỡ máy bay/tàu hỏa)
- reach a destination
(đến điểm đến)
- stay at a hotel / a holiday destination
(ở tại một khách sạn / một điểm đến du lịch)
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 2 môn Lịch sử lớp 11
SBT Toán 11 - Cánh Diều tập 1
Chủ đề 5: Đạo đức kinh doanh
Unit 2: Personnal Experiences - Kinh nghiệm cá nhân
A. KHÁI QUÁT NỀN KINH TẾ - XÃ HỘI THẾ GIỚI
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới
SGK Tiếng Anh Lớp 11