1. Nội dung câu hỏi
1. how many moons / My little brother / asked me / had / Venus / .
2. which / She / planet / the closest / wanted to know / was / to the sun / .
3. asked the scientists / The journalist / what / for / were using / telescopes / in space / they / .
4. wanted to know / when / The scientists / travel to Mars / would be able to / humans /.
5. He / what / were / asked the professor / to have life / for a planet / the conditions / on it /.
2. Phương pháp giải
Sắp xếp các từ và cụm từ theo đúng thứ tự để đặt câu hỏi tường thuật.
3. Lời giải chi tiết
1. My little brother asked me how many moons Venus had.
(Em tôi hỏi rằng có bao nhiêu mặt trăng mà Sao Kim có.)
2. She wanted to know which planet was the closest to the sun.
(Cô ấy muốn biết rằng hành tinh nào gần mặt trời nhất.)
3. The journalist asked the scientists what they were using telescopes for in space.
(Nhà báo hỏi các nhà khoa học họ dùng kính viễn vọng làm gì trong vũ trụ.)
4. The scientists wanted to know when humans would be able to travel to Mars.
(Nhà khoa học muốn biết khi nào con người sẽ có thể du hành lên Sao Hỏa.)
5. He asked the professor what the conditions were for a planet to have life on it.
(Anh ấy hỏi giáo sư điều kiện để một hành tinh có sự sống là gì.)
Chương 1. Vẽ kĩ thuật
Đề kiểm tra 15p kì 1 – Có đáp án và lời giải
Review 3 (Units 7-8-9)
Đề thi học kì 2
Review 4 (Units 10-11-12)
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8