1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Hiểu được nghĩa các cụm từ trong bảng:
have dinner: ăn tối
get up: thức dậy
walk outside: đi ra ngoài
go to bed: đi ngủ
eat breakfast: ăn sáng
- Sau đó đọc lại đoạn văn để kiểm tra về thứ tự các hành động
3. Lời giải chi tiết
Vùng Đồng bằng Bắc Bộ
Bài 12: Tích cực tham gia các hoạt động nhân đạo
Unit 1: They're firefighters!
Unit 9: What time is it?
Chủ đề 5. Con người và sức khoẻ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4