1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
Dự đoán cách đọc, sau đó nghe audio và đọc theo
3. Lời giải chi tiết
21: twenty – one. (hai mươi mốt.)
22: twenty – two. (hai mươi hai.)
23: twenty – three. (hai mươi ba.)
24: twenty – four. (hai mươi tư.)
25: twenty – five. (hai mươi lăm.)
26: twenty – six. (hai mươi sáu.)
27: twenty – seven. (hai mươi bảy.)
28: twenty – eight. (hai mươi tám.)
29: twenty – nine. (hai mươi chín.)
30: thirty. (ba mươi)
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SHS Tiếng Anh 4 - Global Success
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4