1. Nội dung câu hỏi
2. Phương pháp giải
- Nghe, chỉ và nói.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ a.
Can he swim?
Yes, he can.
+ b.
Can he roller skate?
No, he can’t but he can swim.
+ c.
Can she cook?
Yes, she can.
+ d.
Can she draw?
No, she can’t but she can cook.
- Giải thích:
Can he/she ______? (Anh/cô ấy có thể______ không?)
Yes, he/she can. (Vâng, Anh/cô ấy có thể.)
No, he/she can’t but she/he can ______. (Không, Anh/cô ấy không thể nhưng anh/cô ấy có thể ______.)
- Tạm dịch:
+ a.
Anh ấy có thể bơi không?
Vâng, anh ấy có thể.
+ b.
Anh ấy có thể trượt pa tanh không?
Không, anh ấy không thể nhưng anh ấy có thể bơi.
+ c.
Cô ấy có thể nấu ăn không ?
Vâng, cô ấy có thể.
+ d.
Cô ấy có thể vẽ không?
Không, cô ấy không thể nhưng cô ấy có thể nấu ăn.
Bài 1. Làm quen với phương tiện học tập môn Lịch sử và Địa lí
Unit 6: Funny monkeys!
Chủ đề: Quý trọng đồng tiền
Bài 17. Nhà Hậu Lê và việc tổ chức quản lí đất nước
VNEN Toán 4 - Tập 1
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4