1. Nội dung câu hỏi
+ 1. When do you have ______?
a. science
b. Vietnamese
c. maths
+ 2. They have ______ today?
a. maths
b. science
c. Vietnamese
2. Phương pháp giải
- Nghe và khoanh tròn.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
+ 1. a
+ 2. c
- Giải thích:
+ 1. When do you have science?
+ 2. They have Vietnamese today
- Tạm dịch:
+ 1. Khi nào bạn có khoa học?
+ 2. Hôm nay họ có tiếng Việt
Chủ đề 6: Tình bạn tuổi thơ
Unit 17: How much is the T-shirt?
ĐỀ THI, ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Chủ đề 6: Nam Bộ
Chủ đề 6. Mở rộng vốn từ
SGK Tiếng Anh Lớp 4 Mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
SHS Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SHS Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SBT Tiếng Anh 4 - Explore Our World
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 4
SBT Tiếng Anh 4 - i-Learn Smart Start
SHS Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Global Success
SHS Tiếng Anh 4 - Explore Our World
SBT Tiếng Anh 4 - Phonics-Smart
SBT Tiếng Anh 4 - Family and Friends
SBT Tiếng Anh Lớp 4
Ôn tập hè Tiếng Anh Lớp 4