1. Nội dung câu hỏi
1. Katie wants a job that (is challenging / lets her travel). | a. singer |
2. Micah wants a job that (is fun / lets him work with computers). | b. chef |
3. Laura wants a job that (is dangerous / lets her be creative). | c. accountant |
4. Miguel wants a job that (is exciting / lets him help people). | d. pilot |
5. Wendy wants a job that (pays well / lets her work with animals). | e. doctor |
2. Phương pháp giải
- Nghe một giáo viên và học sinh của cô ấy thảo luận về công việc. Khoanh tròn loại công việc mà mỗi học sinh muốn.
3. Lời giải chi tiết
- Đáp án:
1. Katie wants a job that lets her travel.
2. Micah wants a job that is fun.
3. Laura wants a job that lets her be creative.
4. Miguel wants a job that lets him help people.
5. Wendy wants a job that pays well.
Chương 5: Hidro - Nước
Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
Unit 5: Festivals in Viet Nam
Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
Bài 6: Xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SBT Tiếng Anh 8 - Friends Plus
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8