Bài 1
Vocabulary
1. Choose the most appropriate option.
(Chọn phương án thích hợp nhất.)
1. I ____________ back home from school at 4 o'clock.
A. have B. finish C. come
2. Do you ____________out with your friends at the weekend?
A. chat B. play C. hang
3. Fry the eggs in this frying ____________ .
A. pan B. tin C. bowl
4. My house has got a chimney on the____________ .
A. sofa B. garden C. roof
5. You can watch a film at the ____________ .
A. theatre B. cinema C. library
6. He likes____________ jigsaw puzzles.
A. watching B playing C. doing
7. I keep all my clothes in my____________ .
A. wardrobe B. bookcase C. sink
8. Can you ____________some salt to the soup?
A. mix B. beat C. add
9. She __________ a shower in the evening.
A. takes B. gets C. does
10. Put the milk in the __________ .
A. cupboard B. fridge C. cooker
11. Ron's favourite subject is__________. He loves football.
A. Science B. Maths C. PE
12. We __________potatoes in oil to make chips.
A. fry B. steam C. peel
13. There are pink __________on her bedroom window.
A. carpets B. curtains C. pillows
14. Katie can't eat dairy products like yoghurt and __________.
A. cheese B. flour C. eggs
15. Use a __________ to chop the onions.
A. grater B. knite C. spoon
16. I like learning about other countries in my ___________ lessons.
A. Geography B. English C. History
17. Please don't sit on the ___________, Kevin!
A. coffee table B. armchair C. sofa
18. Let's go to the amusement ___________ tomorrow.
A. mall B. store C. park
19. Rice is a ___________ .
A. grain B. vegetable C. spread
20. Is there a lamp on your ___________?
A. washbasin B. desk C. bed
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
1. Tôi ____________ đi học về lúc 4 giờ.
A. có B. kết thúc C. đến
2. Bạn có ____________ với bạn bè của mình vào cuối tuần không?
A. trò chuyện B. chơi C. treo
3. Chiên trứng trong ____________chiên này.
A. chảo B. lon C. bát
4. Nhà tôi có một ống khói trên _____.
A. ghế sofa B. sân vườn C. mái nhà
5. Bạn có thể xem phim tại ____________.
A. nhà hát B. rạp chiếu phim C. thư viện
6. Anh ấy thích _____________câu đố ghép hình.
A. xem B chơi C. làm
7. Tôi giữ tất cả quần áo của mình trong ____________.
A. tủ quần áo B. tủ sách C. bồn rửa
8. Bạn có thể _________ một ít muối vào súp không?
A. trộn B. đánh C. thêm vào
9. Cô ấy __________ tắm vào buổi tối.
A. mất B. được C. không
10. Đặt sữa vào __________.
A. cái tủ B. cái tủ lạnh C. cái bếp
11. Môn học yêu thích của Ron là__________. Anh ấy yêu bóng đá.
A. Khoa học B. Toán học C. Thể dục
12. Chúng tôi __________khoai tây trong dầu để làm khoai tây chiên.
A. chiên B. hấp C. bóc vỏ
13. Có __________ màu hồng trên cửa sổ phòng ngủ của cô ấy.
A. thảm B. rèm C. gối
14. Katie không thể ăn các sản phẩm từ sữa như sữa chua và __________.
A. pho mát B. bột mì C. trứng
15. Dùng __________ để cắt hành tây.
A. cái mài B. cái dao C. cái thìa
16. Tôi thích tìm hiểu về các quốc gia khác trong các giờ học ___________ của tôi.
A. Địa lý B. Tiếng Anh C. Lịch sử
17. Xin đừng ngồi lên ___________, Kevin!
A. bàn cà phê B. ghế bành C. ghế sofa
18. Chúng ta hãy đi đến khu vui chơi ___________ vào ngày mai.
A. trung tâm mua sắm B. cửa hàng C. công viên
19. Gạo là ___________.
A. ngũ cốc B. rau C. chế phẩm từ dầu ăn
20. Có một cái đèn trên ___________ của bạn không?
A. chậu rửa B. bàn C. giường
Lời giải chi tiết:
1. C | 2. C | 3. A | 4. C | 5. B |
6. C | 7. A | 8. C | 9. A | 10. B |
11. C | 12. A | 13. B | 14. A | 15. B |
16. A | 17. A | 18. C | 19. A | 20. B |
1. I come back home from school at 4 o'clock.
(Tôi đi học về lúc 4 giờ.)
2. Do you hang out with your friends at the weekend?
(Cuối tuần bạn có đi chơi với bạn bè không?)
3. Fry the eggs in this frying pan.
(Chiên trứng trong chảo này.)
4. My house has got a chimney on the roof.
(Nhà tôi có một ống khói trên mái nhà.)
5. You can watch a film at the cinema.
(Bạn có thể xem một bộ phim ở rạp chiếu phim.)
6. He likes doing jigsaw puzzles.
(Anh ấy thích giải các trò chơi ghép hình.)
7. I keep all my clothes in my wardrobe.
(Tôi giữ tất cả quần áo của mình trong tủ quần áo của mình.)
8. Can you add some salt to the soup?
(Bạn có thể thêm chút muối vào canh không?)
9. She takes a shower in the evening.
(Cô ấy tắm vào buổi tối.)
10. Put the milk in the fridge.
(Cho sữa vào tủ lạnh.)
11. Ron's favourite subject is PE. He loves football.
(Môn học yêu thích của Ron là Thể dục. Anh ấy yêu bóng đá.)
12. We fry potatoes in oil to make chips.
(Chúng tôi chiên khoai tây trong dầu để làm khoai tây chiên.)
13. There are pink curtains on her bedroom window.
(Có những tấm rèm màu hồng trên cửa sổ phòng ngủ của cô ấy.)
14. Katie can't eat dairy products like yoghurt and cheese.
(Katie không thể ăn các sản phẩm từ sữa như sữa chua và pho mát.)
15. Use a knite to chop the onions.
(Dùng dao cắt nhỏ hành tây.)
16. I like learning about other countries in my Geography lessons.
(Tôi thích tìm hiểu về các quốc gia khác trong các giờ học Địa lý của tôi.)
17. Please don't sit on the coffee table, Kevin!
(Làm ơn đừng ngồi trên bàn cà phê, Kevin!)
18. Let's go to the amusement park tomorrow.
(Ngày mai chúng ta đến công viên giải trí nhé.)
19. Rice is a grain.
(Gạo là một loại ngũ cốc.)
20. Is there a lamp on your desk?
(Có một chiếc đèn trên bàn làm việc của bạn?)
Bài 2
Grammar
2. Choose the most appropriate option.
(Chọn phương án thích hợp nhất.)
1. How ___________ bread have we got?
A. much B. lot C. many
2. There are___________ in the garden.
A. flys B. flyes C. flies
3. Her birthday is ___________ June.
A. on B. in C. at
4 The ___________ bedrooms are upstairs.
A. girls' B. girls C. girl's
5. ___________ he get up at 7:30?
A. Do B. Does C. Is
6. This is the ___________ popular shop.
A. more B. ____ C. most
7. __________ , I take a shower. Then, I have breakfast.
A. Next B. After C. First
8. We always____________ dinner at 8 o'clock.
A. eats B. eat C. eating
9. There aren't_____________ books on my desk.
А. a B. some C. any
10. Ben __________ tired because he stays up late.
A. often is B. is often C. often
11. “________ is she?" - "She's my cousin."
A. Who B. Whose C. How
12. There___________a bookcase in our living room.
A. am B. are C. is
13. I__________ like Maths. It's difficult.
A. don't B. doesn't C. not
14. Is __________your bike over there by the tree?
A. this B. that C. those
15. The poster is ___________the wall above my bed.
A. in front of B. on C. in
16. They___________ on Bristol Road.
A. lives B. are live C. live
17. Let's buy a _____________ of milk.
A. jar B. carton C. can
18. ___________ you play video games every day?
A. Does B. Doing C. Do
19. Our new house is_________ than our old one.
A. biggest B. more big C. bigger
20. Lucy doesn't___________ to bed after 10 o'clock.
A. go B. goes C. going
Lời giải chi tiết:
1. A | 2. C | 3. B | 4. A | 5. B |
6. C | 7. C | 8. B | 9. C | 10. B |
11. A | 12. C | 13. A | 14. B | 15. B |
16. C | 17. B | 18. C | 19. C | 20. A |
1. How much bread have we got?
(Chúng ta có bao nhiêu bánh mì?)
2. There are flies in the garden.
(Có ruồi trong vườn.)
3. Her birthday is in June.
(Sinh nhật của cô ấy là vào tháng Sáu.)
4 The girls' bedrooms are upstairs.
(Phòng ngủ của các cô gái ở trên lầu.)
5. Does he get up at 7:30?
(Anh ấy có dậy lúc 7:30 không?)
6. This is the most popular shop.
(Đây là cửa hàng được yêu thích nhất.)
7. First, I take a shower. Then, I have breakfast.
(Đầu tiên, tôi đi tắm. Sau đó, tôi ăn sáng.)
8. We always eat dinner at 8 o'clock.
(Chúng tôi luôn ăn tối lúc 8 giờ.)
9. There aren't any books on my desk.
(Không có bất kỳ cuốn sách nào trên bàn làm việc của tôi.)
10. Ben is often tired because he stays up late.
(Ben thường xuyên mệt mỏi vì thức khuya.)
11. “Who is she?" - "She's my cousin."
("Cô ấy là ai?" - "Cô ấy là em họ của tôi.")
12. There is a bookcase in our living room.
(Có một tủ sách trong phòng khách của chúng tôi.)
13. I don't like Maths. It's difficult.
(Tôi không thích môn Toán. Nó thật khó.)
14. Is that your bike over there by the tree?
(Kia có phải là chiếc xe đạp của bạn ở đằng kia cạnh cái cây không?)
15. The poster is on the wall above my bed.
(Tấm áp phích ở bức tường phía trên giường của tôi.)
16. They live on Bristol Road.
(Họ sống trên đường Bristol.)
17. Let's buy a carton of milk.
(Hãy mua một hộp sữa.)
18. Do you play video games every day?
(Bạn có chơi trò chơi điện tử mỗi ngày không?)
19. Our new house is bigger than our old one.
(Ngôi nhà mới của chúng tôi lớn hơn ngôi nhà cũ của chúng tôi.)
20. Lucy doesn't go to bed after 10 o'clock.
(Lucy không đi ngủ sau 10 giờ.)
Bài 3
Listening
3. Listen and complete Lisa’s timetable for Saturday.
(Nghe và hoàn thành thời gian biểu của Lisa vào thứ Bảy.)
1) ____________ | get up and have breakfast |
10:00 a.m | 2) ____________ practice |
3) ____________ | have lunch with family |
3:30 p.m | go to the 4) ____________ with Kelly |
7:30 p.m | meet 5) ____________ for pizza at Marco’s |
Phương pháp giải:
Bài nghe:
Hi my name is Lisa and I'm 12 years old. On Saturday I am usually very busy. I get up at 8 o’clock and I have breakfast. At 10:00 I have football practice until 11:30. Then I come back home and have lunch with my family at 1:00. At 3:00 I go to the mall with my friend Kelly. We like going shopping. Sometimes we watch a film at the cinema. I play bowling you can do lots of different things at the mall. At 7:30 we always meet my parents at Marco’s and have pizza. Then my parents take Kelly back to her house and we go home. Saturday is always a great day it's my favorite day of the week.
Tạm dịch:
Xin chào, tôi tên là Lisa và tôi 12 tuổi. Vào thứ Bảy, tôi thường rất bận rộn. Tôi thức dậy lúc 8 giờ và ăn sáng. 10 giờ tôi có buổi tập bóng đá đến 11h30. Sau đó tôi trở về nhà và ăn trưa với gia đình lúc 1:00. Lúc 3:00, tôi đi đến trung tâm mua sắm với bạn tôi Kelly. Chúng tôi thích đi mua sắm. Đôi khi chúng tôi xem một bộ phim ở rạp chiếu phim. Tôi chơi bowling, bạn có thể làm rất nhiều thứ khác nhau ở trung tâm mua sắm. Lúc 7:30, chúng tôi luôn gặp bố mẹ tôi ở Marco’s và ăn pizza. Sau đó, bố mẹ tôi đưa Kelly về nhà và chúng tôi về nhà. Thứ Bảy luôn là một ngày tuyệt vời, đó là ngày yêu thích của tôi trong tuần.
Lời giải chi tiết:
1) 8:00 (8 giờ sáng) | get up and have breakfast (thức dậy và ăn sáng) |
10:00 a.m (10 giờ sáng) | 2) football practice (luyện tập bóng đá) |
3) 1:00 (1 giờ chiều) | have lunch with family (ăn trưa với gia đình) |
3:30 p.m (3:30 chiều) | go to the 4) mall with Kelly (đi trung tâm mua sắm Kelly) |
7:30 p.m (7:30 tối) | meet 5) parents for pizza at Marco’s (gặp bố mẹ ăn piza ở Marco’s) |
Bài 4
Reading
4. Read the text and decide if the sentences are R (right), W (wrong) or DS (doesn't say).
(Đọc văn bản và quyết định xem những câu sau là R (Đúng), W (Sai) hoặc DS (không được nói đến).
Hi Nam!
My name is Luke and I'm happy to be your new e-friend! I'm 11 years old and I live in London in the UK. I go to Maxwell Secondary School. My favourite subjects are Geography and History I don't like Art because I'm not good at drawing!
In my free time, I hang out with my friends in the park. We play football and ride our bikes. However, we don't go to the park every day! On rainy days, we play video games and listen to music at my house
What do you do in your free time?
Write back.
Luke
1. Luke likes his teachers at Maxwell Secondary School. |
|
2. He enjoys History and Geography. |
|
3. He is good at Art. |
|
4. Luke and his friends go to the park every day. |
|
5. Luke sometimes plays video games in his free time. |
|
Phương pháp giải:
Tạm dịch bài đọc:
Chào Nam!
Mình là Luke và mình rất vui khi được trở thành bạn trực tuyến mới của bạn! Mình 11 tuổi và mình sống ở London, Vương quốc Anh. Mình học trường trung học Maxwell. Môn học yêu thích của mình là Địa lý và Lịch sử. Mình không thích Nghệ thuật vì mình không giỏi về vẽ!
Những lúc rảnh rỗi, mình cùng bạn bè đi chơi trong công viên. Chúng mình chơi đá bóng và đạp xe. Tuy nhiên, chúng mình không đến công viên mỗi ngày! Vào những ngày mưa, chúng mình chơi trò chơi điện tử và nghe nhạc ở nhà.
Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh rỗi?
Viết lại cho mình nhé.
Luke
Lời giải chi tiết:
1. DS | 2. R | 3. W | 4. W | 5. DS |
1. DS
Luke likes his teachers at Maxwell Secondary School.
(Luke thích các giáo viên của anh ấy ở trường trung học Maxwell. => Không nói đến)
2. R
He enjoys History and Geography.
(Anh ấy thích Lịch sử và Địa lý. => Đúng)
3. W
He is good at Art.
(Anh ấy giỏi Mỹ thuật. => Sai)
4. W
Luke and his friends go to the park every day.
(Luke và những người bạn của anh ấy đến công viên mỗi ngày. => Sai)
5. DS
Luke sometimes plays video games in his free time.
(Luke đôi khi chơi trò chơi điện tử trong thời gian rảnh. => Không nói đến)
Bài 5
Writing
5. Imagine you are Lisa. Complete an email to your English e-friend about your Saturday routine (about 50 – 60 words).
(Tưởng tượng em là Lisa. Hoàn thành thư điện tử gửi cho người bạn qua mạng người Anh kể về hoạt động thường nhật của em vào thứ Bảy khoảng 50 đến 60 từ.)
Hi Anna,
How are you? Here’s my Saturday routine. I get up at ___________ and ___________. Then, I ___________ and ___________ . At 3:00, I go to the________ and then we ___________ . Saturdays are great!
Write back.
Lisa.
Lời giải chi tiết:
Hi Anna,
How are you? Here’s my Saturday routine. I get up at 8 o'clock and I have breakfast. Then, I have football practice at 10:00 until 11:30 and I come back home and have lunch with my family at 1:00. At 3:00, I go to the mall with my friend Kelly and then we meet my parents at Marco’s and have pizza at 7:30. Saturdays are great!
Write back.
Lisa.
Tạm dịch:
Chào Anna,
Bạn khỏe không? Đây là lịch trình ngày thứ Bảy của mình. Mình thức dậy lúc 8 giờ sáng và ăn sáng. Sau đó, mình tập luyện bóng đá lúc 10 giờ cho đến 11 giờ 30 và mình trở về nhà ăn trưa với gia đình lúc 1:00. Lúc 3:00, mình đi trung tâm mua sắm với bạn mình Kelly và sau đó chúng mình gặp bố mẹ ở Marco's và ăn piza lúc 7:30. Thứ Bảy thật tuyệt vời!
Viết lại cho mình nhé.
Lisa.
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Lịch sử lớp 6
Unit 7: Growing up
SBT- Phần Lịch Sử- KNTT
Unit 4: Learning world
Bài 6: Chuyện kể về những người anh hùng
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT Friends Plus Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!