Review 4 - SBT Family and Friends 4

Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Lựa chọn câu hỏi để xem giải nhanh hơn
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5

Câu 1

1. Nội dung câu hỏi

Match.

 

 

2. Phương pháp giải

Nối tranh với từ phù hợp

 

3. Lời giải chi tiết

1.c 2.d 3.a 4.b 

Câu 2

1. Nội dung câu hỏi

Write the words in the correct boxes.

 

cute (dễ thương)fish (cá)turn right (rẽ phải)go straight (đi thẳng)
handsome (đẹp trai)play chess (chơi cờ)pretty (xinh xắn)it’s next to (nó bên cạnh)
read comics (đọc truyện tranh)turn left (rẽ trái)smart (thông minh)play volleyball (chơi bóng chuyền)

 

adjectives to describe people

(tính từ miêu tả con người)

hobbies

(sở thích)

directions

(phương hướng)

cute  

 

2. Phương pháp giải

Viết từ vào đúng các ô.

 

3. Lời giải chi tiết

adjectives to describe peoplehobbiesdirections
cute, handsome, pretty, smartfish, play chess, read comics, play volleyballturn right, go straight, it’s next to, turn left

Câu 3

1. Nội dung câu hỏi

Write.

1. She wasn’t happy. She was sad.

2. They were dry. They __________ wet.

3. He was hot. He ____________ cold.

4. I wasn’t at the beach. I _____________ in the swimming pool.

 

2. Phương pháp giải

Viết

 

3. Lời giải chi tiết

1. She wasn’t happy. She was sad.

(Cô ấy không vui. Cô ấy đã buồn.)

2. They were dry. They weren’t wet.

(Chúng khô. Chúng không bị ướt.)

3. He was hot. He wasn’t cold.

(Anh ấy thật nóng bỏng. Anh ấy không lạnh.)

4. I wasn’t at the beach. I was in the swimming pool.

(Tôi không ở bãi biển. Tôi đã ở trong bể bơi.)

Câu 4

1. Nội dung câu hỏi

Write the verb.

 

 

2. Phương pháp giải

Viết động từ.

 

3. Lời giải chi tiết

1. He likes fishing.

(Anh ấy thích câu cá.)

2. He likes visiting family.

(Anh ấy thích đến thăm gia đình.)

3. She likes playing basketball.

(Cô ấy thích chơi bóng rổ.)

4. She likes taking photos.

(Cô ấy thích chụp ảnh.)

5. She likes reading comics.

(Cô ấy thích đọc truyện tranh.)

6. They like playing volleyball.

(Họ thích chơi bóng chuyền.)

Câu 5

1. Nội dung câu hỏi

Say the word and circle the correct spelling.

 

 

2. Phương pháp giải

Đọc từ và khoanh tròn đúng chính tả.

 

3. Lời giải chi tiết

1. or (storm)2. ir (girl)3. ur (nurse)4. oo (book)
Fqa.vn
Bình chọn:
0/5 (0 đánh giá)
Báo cáo nội dung câu hỏi
Bình luận (0)
Bạn cần đăng nhập để bình luận
Bạn chắc chắn muốn xóa nội dung này ?
FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD)
Điện thoại: 1900636019 Email: info@fqa.vn
Location Địa chỉ: Số 21 Ngõ Giếng, Phố Đông Các, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tải ứng dụng FQA
Người chịu trách nhiệm quản lý nội dung: Nguyễn Tuấn Quang Giấy phép thiết lập MXH số 07/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 05/01/2024
Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved