Before
Before you read
Work in pairs. The pictures below present some hobbies. Work with a partner and say which say like to do in your free time.
(Làm việc theo cặp. Những hình ảnh dưới đây giới thiệu một số sở thích. Làm việc với một bạn cùng học và nói bạn cũng làm gì trong thời gian rảnh rỗi.)
Lời giải chi tiết:
A: What do you often do in your free time?
(Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh?)
B: I like watching TV, reading English books, playing games, go fishing, playing football, go shopping,...
(Tôi thích xem TV, đọc sách tiếng Anh, chơi trò chơi, câu cá, chơi bóng đá, đi mua sắm,...)
A: What are your hobbies?
(Sở thích của bạn là gì?)
B: My hobbies are listening music, reading book and watching TV, ...
(Sở thích của tôi là nghe nhạc, đọc sách và xem TV, ...)
While
While you read
Read the passage and then do the tasks that follow.
(Đọc kĩ đoạn văn và sau đó làm các nhiệm vụ tiếp theo.)
There are a number of things I like to do in my free time. They are my hobbies.
The hobby I like most is playing my guitar. My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play. Now I can play a few simple tunes. I have even begun to sing while playing the guitar, but I have not been very successful at this. My uncle tells me that all I need is to practise regularly and I should be able to do it. He is very good at accompanying people singing with his guitar and I admire him very much.
Another hobby of mine is keeping fish. I have a modest little glass fish tank where I keep a variety of little fish. Some of them were bought from the shop while some others were collected from the rice field near my house. They look so beautiful swimming about in the tank. I love watching them and my mother loves watching them, too.
I keep stamps, too. However, I would not call myself an avid stamp collector. Actually, I just collect the stamps from discarded envelopes that my relatives and friends give me. Mostly I get local stamps. Once in a while, I get stamps from places like Russia, the USA, Britain, Australia, China and others. I keep the less common ones inside a small album. The common ones I usually give away to others or if no one wants them I simply throw them away.
There are other hobbies that I indulge in for a while, but they are not as interesting as the ones I’ve been talking about. They really keep me occupied and I am glad I am able to do them.
Phương pháp giải:
Dịch bài đọc:
Có một số những điều tôi muốn làm trong thời gian rảnh của tôi. Chúng là sở thích của tôi.
Thú tiêu khiển tôi thích nhất là chơi guitar. Chú của tôi, một tay guitar tài năng, đã dạy tôi làm thế nào để chơi. Bây giờ tôi có thể chơi một giai điệu đơn giản. Tôi thậm chí đã bắt đầu hát khi chơi guitar, nhưng tôi không thành công lắm về việc này. Chú tôi nói với tôi rằng tất cả những gì tôi cần là thực hành thường xuyên và tôi sẽ có thể làm điều đó. Ông rất giỏi về đệm đàn cho người khác hát và tôi ngưỡng mộ chú ấy rất nhiều.
Một sở thích của tôi là nuôi cá. Tôi có một bể cá nhỏ bằng thủy tinh, tôi nuôi một loạt cá nhỏ. Một số cá tôi mua từ các cửa hàng trong khi một số khác tôi bắt từ các cánh đồng lúa gần nhà tôi. Chúng trông thật đẹp khi bơi trong bể. Tôi thích thú nhìn chúng và mẹ tôi cũng vậy.
Tôi cũng sưu tầm tem. Tuy nhiên, tôi sẽ không thể tự gọi tôi là người say mê sưu tầm tem. Thực ra tôi chỉ thu thập các tem từ phong bì thư bỏ đi của người thân và bạn bè của tôi cho tôi. Chủ yếu là tôi nhận được tem địa phương. Thỉnh thoảng tôi nhận được tem từ những nơi như Nga, Mĩ, Anh, Australia, Trung Quốc và những nơi khác. Tôi giữ tem ít phổ biến bên trong một album nhỏ. Những tem thông thường tôi thường cho người khác hoặc nếu không có ai muốn chúng tôi bỏ chúng đi.
Có nhưng sở thích mà tôi say mê trong một thời gian, nhưng chúng không thú vị bằng những thứ tôi đã kể.
Chúng thực sự làm tôi bận rộn và tôi vui khi tôi có thể làm những điều đó.
Task 1
Task 1. The words and phrases below appear in the passage. Use a dictionary to get their meaning. And translate them into Vietnamese.
(Các từ và cụm từ dưới đây xuất hiện trong đoạn văn. Sử dụng từ điển để có được ý nghĩa của chúng. Và dịch ra tiếng Việt.)
1. accomplished____________________
2. accompanying___________________
3. modest_________________________
4. avid___________________________
5. discarded______________________
6. indulge in______________________
7. keep me occupied_______________
Lời giải chi tiết:
1. accomplished: (adj) = talented, well-trained: tài năng
2. accompany (+so with) (v): hộ tống, đi cùng, đệm đàn
E.g: The Prime Minister is always accompanied by faithful body-guards.
(Thủ tướng luôn được các hộ vệ trung thành hộ tống.)
3. modest(adj): khiêm tốn
E.g: They are workers. They live in a modest little house.
(Họ là công nhân. Họ sống trong một ngôi nhà nhỏ khiêm tốn.)
4. avid (adj): khao khát, thèm khát, thèm thuồng
E.g: Everyone in the world is avid for good luck.
(Mọi người trên thế giới đều khao khát vận may.)
5. discarded (adj): loại bỏ
6. indulge in = take interest in: ham mê, say mê, thích thú
7. keep me occupied: làm tôi bận rộn
Task 2
Task 2. Answer the questions.
(Trả lời các câu hỏi.)
1. What is the writer's first hobby?
(Thú tiêu khiển đầu tiên của tác giả là gì?)
2. Is the writer an accomplished guitarist?
(Tác giả có phải là một tay ghi-ta tài ba không?)
3. Why does the writer admire his uncle?
(Tại sao tác giả khâm ngưỡng mộ chú của mình?)
4. What is the writer's second hobby?
(Sở thích thứ hai của tác giả là gì?)
5. How did he collect his fish?
(Anh ấy đã sưu tầm cá như thế nào?)
6. What kind of stamp collector is the writer?
(Tác giả là người sưu tầm tem loại nào?)
7. Where does he collect the stamps?
(Ông ấy sưu tầm tem ở đâu?)
8. Which does the writer get more of, local stamps or foreign stamps?
(Tác giả có loại tem nào nhiều hơn, tem địa phương hay tem nước ngoài?)
9. What does the writer do with die less common stamps and with the common ones?
(Tác giả làm gì với loại tem hiếm và làm gì với loại tem thường?)
Lời giải chi tiết:
1. It is playing the guitar.
(Là chơi guitar.)
2. No, he is not.
(Không phải.)
3. Because he is an accomplished guitarist and he is good at accompanying people singing with his guitar.
(Bởi vì chú ấy là một tay chơi guitar xuất sắc và anh ấy rất giỏi trong việc đệm đàn cho mọi người hát bằng guitar của chú ấy.)
4. It is keeping fish.
(Là nuôi cá.)
5. He bought some from the shop and collected some from the rice field near his house.
(Anh ta mua một ít từ cửa hàng và bắt một ít từ ruộng lúa gần nhà anh ta.)
6. He is not an avid stamp collector.
(Anh ấy không phải là người sưu tầm tem cuồng nhiệt.)
7. He collects stamps from discarded envelopes, his relatives, and his friends.
(Anh ấy sưu tầm tem từ những phong bì bị vứt đi, họ hàng và bạn bè anh ấy.)
8. He gets more of local stamps than foreign stamps.
(Anh ấy có tem trong nước nhiều hơn tem nước ngoài.)
9. He keeps the less common ones inside a small album. The common ones he usually gives away to others or throws them away.
(Anh ấy giữ tem hiếm trong một quyển album nhỏ. Những tem thường anh ấy thường cho người khác hoặc vứt đi.)
After
After you read
Work in groups. Talk about your hobby.
(Làm việc theo nhóm. Nói về sở thích của bạn.)
Lời giải chi tiết:
My hobby is reading books. I like reading when I have free time. I often read on the bed. Reading helps me to relax and get knowledge.
(Sở thích của tôi là đọc sách. Tôi thích đọc sách khi có thời gian rảnh. Tôi thường đọc trên giường. Đọc sách giúp tôi thư giãn và có kiến thức.)
Phần hai. Địa lí khu vực và quốc gia
Chương III. Các phương pháp gia công cơ khí
Bài 8: Hợp chất hữu cơ và hóa học hữu cơ
Chủ đề 1: Cách mạng tư sản và sự phát triển của chủ nghĩa tư bản
Chủ đề: Sử dụng các yếu tố tự nhiên, dinh dưỡng để rèn luyện sức khỏe và phát triển thể chất
SBT Tiếng Anh Lớp 11 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
SHS Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - Explore New Worlds
SBT Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - English Discovery
SBT Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - Friends Global
SHS Tiếng Anh 11 - i-Learn Smart World
SHS Tiếng Anh 11 - Global Success
SHS Tiếng Anh 11 - Friends Global
SBT Tiếng Anh 11 - Bright
SBT Tiếng Anh 11 - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 11
Tổng hợp Lí thuyết Tiếng Anh 11
SGK Tiếng Anh Lớp 11 mới