Bài 1
Bài 1
Task 1. Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud.
(Tìm từ có phần gạch chân khác với các từ còn lại. Đọc to các từ.)
1. A. calm B. fabulous C. asset D. handicraft
2. A. metro B. conduct C. grow D. mould
3. A. helpline B. remind C. artisan D. reliable
4. A. tense B. stress C. effect D. resolve
5. A. preserve B. sculpture C. skill D. risk
Lời giải chi tiết:
1. A. calm B. fabulous C. asset D. handicraft
Lời giải:
calm /kɑːm/
fabulous /ˈfæbjələs/
asset /ˈæset/
handicraft /ˈhændikræft/
Câu A “a” được phát âm là /ɑː/, còn lại được phát âm là /æ/.
Đáp án: A
2. A. metro B. conduct C. grow D. mould
Lời giải:
metro /ˈmetroʊ/
conduct /kənˈdʌkt/
grow /ɡroʊ/
mould /moʊld/
Câu B “o” được phát âm thành /ə/, còn lại phát âm là /oʊ/.
Đáp án: B
3. A. helpline B. remind C. artisan D. reliable
Lời giải:
helpline /ˈhelplaɪn/
remind /rɪˈmaɪnd/
artisan /ˈɑːrtəzn/
reliable /rɪˈlaɪəbl/
Câu C “i” được phát âm thành /ə/, còn lại được phát âm là /aɪ/.
Đáp án: C
4. A. tense B. stress C. effect D. resolve
Lời giải:
tense /tens/
stress /stres/
effect /ɪˈfekt/
resolve /rɪˈzɑːlv/
Câu D “e” được phát âm thành /ɪ/, còn lại được phát âm là /e/.
Đáp án: D
5. A. preserve B. sculpture C. skill D. risk
Lời giải:
preserve /prɪˈzɜːrv/
sculpture /ˈskʌlptʃər/
skill /skɪl/
risk /rɪsk/
Câu A “s” được phát âm thành /z/, còn lại được phát âm là /s/
Đáp án: A
Bài 2
Bài 2
Task 2. Find the word which has a different position of the main stress in each line.
(Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại.)
1. A. adolescent B. adulthood C. cognitive D. concentrate
2. A. confident B. delighted C. depressed D. embarrassed
3. A. emergency B. frustrated C. independence D. decision
4. A. relaxed B. worried C. wander D. dweller
5. A. discipline B. determine C. cultural D. indicator
Lời giải chi tiết:
1. A. adolescent B. adulthood C. cognitive D. concentrate
Lời giải:
adolescent /ˌædəˈlesnt/
adulthood /ˈæd.ʌlt.hʊd/
cognitive /ˈkɑːɡnətɪv/
concentrate /ˈkɑːnsntreɪt/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết đầu
Đáp án: A
2. A. confident B. delighted C. depressed D. embarrassed
Lời giải:
confident /ˈkɑːnfɪdənt/
delighted /dɪˈlaɪtɪd/
depressed /dɪˈprest/
embarrassed /ɪmˈbærəst/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết đầu, còn lại rơi vào âm tiết 2.
Đáp án: A
3. A. emergency B. frustrated C. independence D. decision
Lời giải:
emergency /iˈmɜːrdʒənsi/
frustrated /frʌsˈtreɪ.tɪd/
independence /ˌɪndɪˈpendəns/
decision /dɪˈsɪʒn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại rơi vào âm tiết 2
Đáp án: C
4. A. relaxed B. worried C. wander D. dweller
Lời giải:
relaxed /rɪˈlækst/
worried /ˈwɜːrid/
wander /ˈwɑːndər/
dweller /ˈdwelər/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết đầu.
Đáp án: A
5. A. discipline B. determine C. cultural D. indicator
Lời giải:
discipline /ˈdɪsəplɪn/
determine /dɪˈtɜːrmɪn/
cultural /ˈkʌltʃərəl/
indicator /ˈɪndɪkeɪtər/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại rơi vào âm tiết đầu.
Đáp án: B
CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT CỦA HIDROCACBON - POLIME
Bài 15: Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý của công dân
Bài 15. Thương mại và du lịch
Bài 13
Đề kiểm tra 1 tiết - Học kì 1 - Sinh 9