Đề bài
a) \({{x - 1} \over 2}\) và \({{{x^2}} \over {{x^2} - 16}}\) ;
b) \({{x + y} \over {{y^3} - 3{x^2}y + 3x{y^2} - {x^3}}}\) và \({1 \over {{x^2} - xy}}\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{ & a)\,\,{x^2} - 16 = \left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right) \cr & MTC = 2\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right) \cr & {{x - 1} \over 2} = {{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)} \over {2\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}} \cr & {{{x^2}} \over {{x^2} - 16}} = {{{x^2}} \over {\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}} = {{2{x^2}} \over {2\left( {x - 4} \right)\left( {x + 4} \right)}} \cr & b)\,\,{y^3} - 3x{y^2} + 3{x^2}y - {x^3} = {\left( {y - x} \right)^3} \cr & \,\,\,\,\,{x^2} - xy = - x\left( {y - x} \right) \cr & MTC = x{\left( {y - x} \right)^3} \cr & {{x + y} \over {{y^3} - 3x{y^2} + 3{x^2}y - {x^3}}} = {{x + y} \over {{{\left( {y - x} \right)}^3}}} = {{x\left( {x + y} \right)} \over {x{{\left( {y - x} \right)}^3}}} \cr & {1 \over {{x^2} - xy}} = {1 \over { - x\left( {y - x} \right)}} = {{\left( { - 1} \right){{\left( {y - x} \right)}^2}} \over {x{{\left( {y - x} \right)}^3}}} = {{ - {{\left( {y - x} \right)}^2}} \over {x{{\left( {y - x} \right)}^3}}} \cr} \)
Chương 1. Vẽ kĩ thuật
CHƯƠNG 2. VẬN ĐỘNG
Chủ đề 3. Trái tim người thầy
SBT Ngữ văn 8 - Chân trời sáng tạo tập 1
Tải 10 đề kiểm tra 1 tiết - Chương 6
SGK Toán Lớp 8
SGK Toán 8 - Chân trời sáng tạo
SBT Toán 8 - Cánh Diều
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 8
SGK Toán 8 - Cánh Diều
VBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SBT Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
SGK Toán 8 - Kết nối tri thức với cuộc sống
Tổng hợp Lí thuyết Toán 8
SBT Toán Lớp 8
Giải bài tập Toán Lớp 8
Đề thi, đề kiểm tra Toán Lớp 8