New words
Unscramble the words. Copy the letters in the numbered boxes to find the final message.
(Xắp xếp lại từ. Sao chép các chữ cái trong các ô được đánh số để tìm thẻ nhớ cuối cùng)
Lời giải chi tiết:
1. Coal (than)
2. Wind Power (năng lượng gió)
3. Hydro Power (thủy điện)
4. Oil (Dầu)
5. Solar Power (năng lượng mặt trời)
6. RENEWABLE ENERGY (Năng lượng có thể thay thế)
7. Natural Gas (Khí tự nhiên)
8. NON-RENEWABLE ENERGY (Năng lượng không thể thay thế)
9. Sources Of Energy (Nguồn năng lượng)
Listening a
a. Listen to Melissa talking to Harry.Which sources of energy does Garden City use more?
(Nghe Melissa nói chuyện với Harry. Garden City sử dụng nhiều nguồn năng lượng nào hơn?)
1. renewable sources of energy 2. non-renewable sources of energy
(Năng lượng có thể thay thế) (Năng lượng không thể thay thế)Phương pháp giải:
Bài nghe
Harry: Hey, Melissa. What are you doing?
Melissa: I'm doing a project for school aboutthe kind of energy our city uses.
Harry: Oh, cool! So what types of energy does Garden City use?
Melissa: Well, it gets 36% of its energy from renewable sources.
Harry: So 64% from non renewables.That's not so good.
Melissa: Yeah. Last year, Garden City got 35% of its energy from coal. This year it uses 20% less coal. Only 15%.
Harry: 15? Oh, that's better.
Melissa: Yeah.
Harry: How much energy does it get from wind power?
Melissa: It gets 16% from wind power.
Harry: What about solar power?
Melissa: Only 8%.It's not very sunny here.
Harry: That's true. What's the biggest source of energy?
Melissa: Natural gas it gets from that.
Tạm dịch
Harry: Này, Melissa. Bạn đang làm gì đấy?
Melissa: Tôi đang thực hiện một dự án cho trường học về loại năng lượng mà thành phố của chúng ta sử dụng.
Harry: Ồ, tuyệt! Vậy Garden City sử dụng những loại năng lượng nào?
Melissa: Chà, nó có 36% năng lượng từ các nguồn tái tạo.
Harry: Vậy 64% từ năng lượng không tái tạo. Điều đó không tốt lắm.
Melissa: Vâng. Năm ngoái, Garden City lấy 35% năng lượng từ than đá. Năm nay nó sử dụng ít hơn 20% than. Chỉ 15%.
Harry: 15? Ồ, điều đó tốt hơn.
Melissa: Đúng vậy.
Harry: Nó nhận được bao nhiêu năng lượng từ năng lượng gió?
Melissa: Nó nhận được 16% từ năng lượng gió.
Harry: Còn điện mặt trời thì sao?
Melissa: Chỉ 8%. Ở đây không nắng lắm.
Harry: Đúng là như vậy. Nguồn năng lượng lớn nhất là gì?
Melissa: Khí tự nhiên mà nó lấy được từ đó.
Lời giải chi tiết:
Garden City use more non-renewable sources of energy
(Garden City sử dụng nhiều nguồn năng lượng không tái tạo hơn)
Thông tin: “ Melissa: Well, it gets 36% of its energy from renewable sources.
Harry: So 64% from non renewables.That's not so good”
(Melissa: Chà, nó có 36% năng lượng từ các nguồn tái tạo.
Harry: Vậy 64% từ năng lượng không tái tạo. Điều đó không tốt lắm.)
Listening b
b. Now, listen and circle.
(Bây giờ, nghe và khoanh tròn)
Lời giải chi tiết:
Grammar a
a. Look at the table and fill in the blanks with more or less.
(Nhìn vào bảng và điền vào ô trống more hoặc less.)
Phương pháp giải:
More: nhiều hơn/Less: ít hơn
- Sử dụng “more” và “less” để so sánh những điều khác nhâu
(+) S1 + V(s,es) + more/less + danh từ + than +S2
(-) S1 + don’t/doesn’t + V(nguyên thể) + more/less + danh từ + than + S2
(?) D0/Does + S1 + V(nguyên thể) + more/less + danh từ + than +S2?
Lời giải chi tiết:
1. less. (Spring Town sử dụng ít than hơn Fairview.)
2. less (Fairview nhận được ít năng lượng từ năng lượng gió hơn Franklin.)
3. more (Fairview sử dụng nhiều năng lượng gió hơn Spring Town.)
4. more (. Franklin nhận được nhiều năng lượng từ dầu hơn Fairview.)
5. more (Spring Town sử dụng nhiều thủy điện hơn Fairview.)
Grammar b
b. Write comparative sentences using the prompts and the table in Task a.
(Viết các câu so sánh bằng cách sử dụng lời nhắc và bảng trong Bài tập a.)
1. Franklin/use/wind power/Spring Town
Franklin uses more wind power than Spring Town.
2. Fairview/get/energy from oil/Franklin
_______________________________________________________
3. Spring Town/use/hydropower/Franklin
_______________________________________________________
4. Franklin/use/coal/Spring Town
_______________________________________________________
5. Fairview/get/energy from wind power/Franklin
_______________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. Franklin uses more wind power than Spring Town.
(Franklin sử dụng nhiều năng lượng gió hơn Spring Town.)
2. Fairview gets less energy from oil than Franklin.
(Fairview nhận được ít năng lượng từ dầu hơn Franklin.)
3. Spring Town uses more hydropower than Franklin.
(Spring Town sử dụng nhiều thủy điện hơn Franklin)
4. Franklin uses less coal than Spring Town.
(Franklin sử dụng ít than hơn Spring Town.)
5. Fairview gets less energy from wind power than Franklin.
(Fairview nhận được ít năng lượng từ năng lượng gió hơn Franklin.)
Writing
Write five sentences to compare Blue City and Sun City.
(Viết năm câu để so sánh Thành phố Xanh và Thành phố Mặt trời.)
Lời giải chi tiết:
Blue City uses less solar power than Sun City.
Sun City gets less energy from coal than Blue City.
Blue City uses more oil than Sun City.
Sun City gets less energy from natural gas than Blue City.
Sun City uses more wind power than Blue City.
(Thành phố Xanh sử dụng ít năng lượng mặt trời hơn Thành phố Mặt trời.
Thành phố Mặt trời nhận ít năng lượng từ than hơn Thành phố Xanh.
Thành phố Xanh sử dụng nhiều dầu hơn Thành phố Mặt trời.
Thành phố Mặt trời nhận ít năng lượng từ khí đốt tự nhiên hơn Thành phố Xanh.
Sun City sử dụng nhiều năng lượng gió hơn Blue City.)
Bài 10. Văn bản thông tin
Chủ đề 2. Tổ chức lưu trữ, tìm kiếm và trao đổi thông tin
Chủ đề 10. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật
Bài giảng ôn luyện kiến thức giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 7
Bài 8
Lý thuyết Tiếng Anh Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 7
SBT English Discovery Lớp 7
SBT Friends Plus Lớp 7
SBT Global Success Lớp 7
SBT Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 7
Tiếng Anh - Friends Plus Lớp 7
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 7
Tiếng Anh - Right on! Lớp 7
Tiếng Anh - Global Success Lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World