Bài 1
1. Nội dung câu hỏi
Complete the table with the words.
2. Phương pháp giải
Điền vào chỗ trống
3. Lời giải chi tiết
Bài 2
1. Nội dung câu hỏi
Correct the words.
If there wouldn't be so many wars, there would be less poverty. weren't
(Nếu không có nhiều chiến tranh thì sẽ bớt nghèo đói hơn.)
1 They would feel better if they would get more exercise.
2 What did you write about if you had your own blog?
3 If the charity campaigned more, they raised more money.
4 She wouldn't work as a police officer if she wouldn't be brave.
5 If I were you, I was more patient with people.
6 If you would have more money, would you go travelling?
2. Phương pháp giải
Sửa lại lời nói.
3. Lời giải chi tiết
1 They would feel better if they got more exercise.
(Họ sẽ cảm thấy tốt hơn nếu tập thể dục nhiều hơn.)
2 What would you write about if you had your own blog?
(Bạn sẽ viết về điều gì nếu có blog của riêng mình?)
3 If the charity campaigned more, they would raise more money.
(Nếu tổ chức từ thiện vận động nhiều hơn, họ sẽ quyên góp được nhiều tiền hơn.)
4 She wouldn't work as a police officer if she wasn’t brave.
(Cô ấy sẽ không làm cảnh sát nếu cô ấy không dũng cảm.)
5 If I were you, I would be more patient with people.
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ kiên nhẫn hơn với mọi người.)
6 If you had more money, would you go travelling?
(Nếu bạn có nhiều tiền hơn, bạn có đi du lịch không?)
Bài 3
1. Nội dung câu hỏi
Write sentences that are true for you using the second conditional. Use short forms.
you find a lost wallet / take it to the police.
If I found a lost wallet, I'd take it to the police.
(Nếu tôi tìm thấy một chiếc ví bị mất, tôi sẽ đưa nó đến cảnh sát.)
1 you go to the party / have fun
…………………………………………………………
2 there is a charity event in your town / help out
…………………………………………………………
3 your friend moves to a different town / visit him
…………………………………………………………
4 your smartphone breaks / buy another one
…………………………………………………………
5 there is a new student in your class / talk to her
…………………………………………………………
2. Phương pháp giải
Viết câu đúng với bạn bằng cách sử dụng câu điều kiện loại 2. Sử dụng các hình thức ngắn.
3. Lời giải chi tiết
1 If I went to the party, I would have fun.
(Nếu tôi đi dự tiệc thì tôi sẽ rất vui.)
2 If there was a charity event in my town, I would help out.
(Nếu có một sự kiện từ thiện nào đó ở thị trấn của tôi, tôi sẽ giúp đỡ.)
3 If my friend moved to a different town, I would visit him.
(Nếu bạn tôi chuyển đến một thị trấn khác, tôi sẽ đến thăm anh ấy.)
4 If my smartphone broke, I would buy another one.
(Nếu điện thoại thông minh của tôi bị hỏng, tôi sẽ mua một cái khác.)
5 If there was a new student in my class, I would talk to her.
(Nếu có học sinh mới vào lớp, tôi sẽ nói chuyện với cô ấy.)
Bài 4
1. Nội dung câu hỏi
Complete the dialogue using the correct form of the verbs in brackets.
Joel: Have you heard of a website called Bucket List? It's for making a list of the things that you want to do in your life.
Alba: No. I always thought if I tried (try) to write a bucket list, I 1 …………. (find) it difficult.
Joel: I guess it would depend on how long your list was. If there 2 ……………. (be) only a few activities, it 3 …………..... (be) easy.
Alba: But if you 4 ……………. (can) have as many as you liked, that 5 ………. (take) longer!
Joel: Yeah, that's true. Anyway, the site is great.
Alba: I 6 ……………. (look) at it if I 7 …………….. (have) time. But I'm really busy. So, what's on your list? Skydiving? Climbing Mount Kilimanjaro?
Joel: I'm not telling you! You 8 (see) …………… it if you 9 ……………. (go) on the website!
Alba: Oh, all right, then! Give me the address!
2. Phương pháp giải
Hoàn thành đoạn hội thoại sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc.
3. Lời giải chi tiết
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Joel: Have you heard of a website called Bucket List? It's for making a list of the things that you want to do in your life.
Alba: No. I always thought if I tried (try) to write a bucket list, I 1 would find it difficult.
Joel: I guess it would depend on how long your list was. If there 2 was only a few activities, it 3 would be easy.
Alba: But if you 4 could have as many as you liked, that 5 would take longer!
Joel: Yeah, that's true. Anyway, the site is great.
Alba: I 6 would look at it if I 7 had time. But I'm really busy. So, what's on your list? Skydiving? Climbing Mount Kilimanjaro?
Joel: I'm not telling you! You 8 would see it if you 9 went on the website!
Alba: Oh, all right, then! Give me the address!
Tạm dịch:
Joel: Bạn đã từng nghe đến trang web có tên Bucket List chưa? Đó là để lập danh sách những điều bạn muốn làm trong cuộc sống.
Alba: Không. Tôi luôn nghĩ nếu tôi cố gắng viết một danh sách việc cần làm, tôi sẽ thấy khó khăn.
Joel: Tôi đoán nó sẽ phụ thuộc vào danh sách của bạn dài bao nhiêu. Nếu có 2 chỉ là một vài hoạt động thì 3 sẽ dễ dàng.
Alba: Nhưng nếu 4 người có thể có bao nhiêu tùy thích thì 5 người đó sẽ mất nhiều thời gian hơn!
Joel: Vâng, đó là sự thật. Dù sao, trang web là tuyệt vời.
Alba: Tôi sẽ xem nó nếu có thời gian. Nhưng tôi thực sự rất bận. Vì vậy, những gì trong danh sách của bạn? Nhảy dù? Leo núi Kilimanjaro?
Joel: Tôi không nói với bạn! Bạn 8 sẽ thấy nó nếu bạn 9 vào trang web!
Alba: Ồ, được rồi! Cho tôi địa chỉ!
Bài 5
1. Nội dung câu hỏi
Write your own bucket list with four things you'd like to do before you get old. Imagine how you'd feel and what would happen if you did the activities.
I'd love to dive at Australia's Great Barrier Reef. I'd see hundreds of fish if I went there....
(Tôi rất thích lặn ở rạn san hô Great Barrier của Úc. Tôi sẽ thấy hàng trăm con cá nếu tôi đến đó....)
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
2. Phương pháp giải
Hãy viết ra danh sách việc cần làm của riêng bạn với bốn điều bạn muốn làm trước khi về già. Hãy tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào và điều gì sẽ xảy ra nếu bạn thực hiện các hoạt động đó.
3. Lời giải chi tiết
If I had money, I would travel around the world and enjoy delicious food in different countries.
(Nếu tôi có tiền, tôi sẽ đi du lịch vòng quanh thế giới và thưởng thức các món ăn ngon ở các quốc gia.)
I really like climbing mountains and conquering its heights.
(Tôi rất thích được leo núi và chinh phục độ cao của nó.)
I want to be a medical volunteer in a poor country to help people who are sick and in need.
(Tôi muốn được trở thành một tình nguyện viên y tế ở một quốc gia nghèo để giúp đỡ những người bị bệnh và gặp khó khăn.)
I want to explore the fishes under the sea to study their lives.
(Tôi muốn được khám phá những loài cá dưới biển để nghiên cứu đời sống của chúng.)
Chương III. Khối lượng riêng và áp suất
Bài 29
Chủ đề 4. Rèn luyện bản thân
Phần 4: Trái Đất và bầu trời
Unit 1: Leisure Time
SGK Tiếng Anh Lớp 8 mới
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
SHS Tiếng Anh 8 - Global Success
SHS Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - Global Success
SBT Tiếng Anh 8 - THiNK
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Tiếng Anh lớp 8
SBT Tiếng Anh 8 - Macmillan Motivate
SBT Tiếng Anh 8 - Right on!
SBT Tiếng Anh 8 - Explore English
SBT Tiếng Anh 8 - English Discovery
SBTTiếng Anh 8 - i-Learn Smart World
SGK Tiếng Anh Lớp 8
SBT Tiếng Anh Lớp 8 mới
Vở bài tập Tiếng Anh Lớp 8