Bài 1
1. Complete the table with the given words.
(Hoàn thành bảng với các từ đã cho.)
Questions Did I / you / he / she / it / we / you / they (1) .................... ? |
Short answers Affirmative Yes, I / you / he / she / it / we / you / they (2) .................... . Negative No, I / you / he / she / it / we / you / they (3) .................... . |
Wh-questions (4)...................... (5) ......................... I / you / he / she / it / we / you / they (6) ................. ? |
Lời giải chi tiết:
1.win | 2.did | 3.didn’t | 4.What | 5.did | 6.win |
Bài 2
2. Write questions using the past simple. Then write short answers.
(Viết câu hỏi sử dụng quá khứ đơn. Sau đó viết câu trả lời ngắn.)
Did you have a good day yesterday?
Do the quiz and find the answer!
Did you have nice food for lunch? (you/ have)
Yes, I did.
①.................... at the correct time? (you/ get up)
...........................
②....................... to school at the correct time?(you/get)
...........................
③......................... you any interesting homework?(your teacher / give)
...........................
④......................... classes in your favourite subjects? (you/ have)
............................
⑤..........................on the sofa after school?( you/ relax)
............................
⑥......................... a nice programme on TV? (you/ watch)
............................
Lời giải chi tiết:
①Did you get up at the correct time?
(Bạn đã thức dậy đúng giờ chứ?)
Yes, I did. / No, I didn’t.
( Vâng có. / Không.)
②Did you get to school at the correct time?
( Bạn đã đến trường đúng giờ chứ?)
Yes, I did. / No, I didn’t.
( Vâng có. / Không.)
③Did your teacher give you any interesting homework?
( Gíao viên của bạn có giao cho bạn bài tập thú vị nào không?)
Yes, he/she did. / No, he/she didn’t.
( Vâng có. / Không.)
④Did you have classes in your favourite subjects?
(Bạn đã có các tiết học với các môn học yêu thích của bạn chứ?)
Yes, I did. / No, I didn’t.
( Vâng có. / Không.)
⑤Did you relax on the sofa after school?
(Bạn đã thư giãn trên ghế sofa sau giờ học phải không?)
Yes, I did. / No, I didn’t.
( Vâng có. / Không.)
⑥Did you watch a nice programme on TV?
(Bạn đã xem một chương trình hay trên TV phải không?)
Yes, I did. / No, I didn’t.
( Vâng có. / Không.)
Bài 3
3. Complete the dialogues using questions in the past simple.
(Hoàn thành các đoạn hội thoại bằng cách sử dụng các câu hỏi trong quá khứ đơn.)
'My friends saw a famous actor earlier.'
'Who did they see ? ‘'Zac Efron'
1. 'I ate a lot of food at dinner.'
'What _____________ ? '
'An enormous pizza and a chocolate dessert.'
2. 'David got up very late today.'
'When _____________ ? '
'At 10.30.'
3. 'We went on a fantastic holiday!'
'Great! Where_____________ ?'
'To Antalya in Turkey'
4. 'We learned a lot of new words in class today.
'How many _____________?'
'More than thirty'
5. 'We finished school quite early today.'
'What time_____________ ? '
'At 3.30.'
6. 'They listened to some great music this morning.'
'What _________________ to?'
'A song by Ettie Goulding'
Lời giải chi tiết:
1.did you eat | 2.did he get up | 3.did you go |
4.(words) did you learn | 5.did you finish | 6.did you listen |
1. 'I ate a lot of food at dinner.'
'What did you eat? '
'An enormous pizza and a chocolate dessert.'
2. 'David got up very late today.'
'When did he get up? '
'At 10.30.'
3. 'We went on a fantastic holiday!'
'Great! Where did you go?'
'To Antalya in Turkey'
4. 'We learned a lot of new words in class today.
'How many words did you learn? '
'More than thirty'
5. 'We finished school quite early today.'
'What time did you finish? '
'At 3.30.'
6. 'They listened to some great music this morning.'
'What did you listen to?'
'A song by Ettie Goulding'
Tạm dịch:
1. 'Tôi đã ăn rất nhiều thức ăn vào bữa tối.'
'Bạn đã ăn gì? '
'Một chiếc bánh pizza khổng lồ và một món tráng miệng bằng sô cô la.'
2. 'Hôm nay David dậy rất muộn.'
'Anh ấy dậy khi nào? '
'Lúc 10:30.'
3. 'Chúng tôi đã trải qua một kỳ nghỉ tuyệt vời!'
'Tuyệt vời! Bạn đã đi đâu?'
'Đến Antalya ở Thổ Nhĩ Kỳ'
4. 'Hôm nay chúng tôi đã học được rất nhiều từ mới trong lớp.
'Bạn đã học được bao nhiêu từ? '
'Hơn ba mươi'
5. 'Hôm nay chúng ta tan học khá sớm.'
'Bạn hoàn thành lúc mấy giờ? '
'Lúc 3 giờ 30'.
6. 'Họ đã nghe một số bản nhạc tuyệt vời vào sáng nay.'
'Bạn đã nghe gì?'
'Một bài hát của Ettie Goulding'
1.did you eat | 2.did he get up | 3.did you go |
4.(words) did you learn | 5.did you finish | 6.did you listen |
Bài 4
4. Imagine you are doing a history project at school. You need to interview an older person about their life. Write questions using the past simple. Use the given words to help you.
(Hãy tưởng tượng bạn đang làm một dự án lịch sử ở trường. Bạn cần phỏng vấn một người lớn tuổi hơn về cuộc sống của họ. Viết câu hỏi sử dụng quá khứ đơn. Sử dụng những từ đã cho để giúp bạn.)
do leave school live get a job get qualifications go to school / work grow up play remember study travel |
What did your parents do?
Lời giải chi tiết:
Tạm dịch:
When did you leave school?
Where did you live?
How did you get a job?
Where did you grow up?
How many countries did you travel to?
Đề thi giữa kì 2
Skills practice B
Chủ đề 3. Hoạt động trong trường học
Chủ đề I - NHÀ Ở
Chương 6: Phân số
Ôn tập hè Tiếng Anh lớp 6
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - iLearn Smart World
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 6 - English Discovery
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Friends Plus
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Global Success
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh - Right on!
SBT Global Success Lớp 6
SBT English Discovery Lớp 6
SBT iLearn Smart World Lớp 6
SBT Right on! Lớp 6
Tiếng Anh - Explore English Lớp 6
Tiếng Anh - Friends plus Lớp 6
Tiếng Anh - English Discovery Lớp 6
Global Success (Pearson) Lớp 6
Tiếng Anh - iLearn Smart World Lớp 6
Tiếng Anh - Right on Lớp 6
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - English Discovery
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Friends Plus
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - iLearn Smart World
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Global Success
Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh - Right on!