Đề bài
Ở hình 11, cho biết \(\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_2}} = {30^o}\) , hãy tính và so sánh các cặp góc ở vị trí đồng vị và cặp góc ở vị trí so le trong còn lại.
Lời giải chi tiết
\(\widehat {{A_4}} = \widehat {{A_2}}\) (đối đỉnh), \(\widehat {{B_2}} = \widehat {{B_4}}\) (đối đỉnh) \( \Rightarrow \widehat {{A_2}} = \widehat {{A_4}} = {30^0},\widehat {{B_4}} = \widehat {{B_2}} = {30^0}\)
\(\widehat {{A_1}} + \widehat {{A_4}} = {180^0}\) (kề bù) \( \Rightarrow \widehat {{A_1}} = {180^0} - \widehat {{A_4}} = {180^0} - {30^0} = {150^0}\)
\(\widehat {{A_3}} = \widehat {{A_1}} = {150^0}\) (đối đỉnh)
Mặt khác \(\widehat {{B_1}} + \widehat {{B_2}} = {180^0}\) (kề bù) \( \Rightarrow \widehat {{B_1}} = {180^0} - \widehat {{B_2}} = {180^0} - {30^0} = {150^0}\)
\(\widehat {{B_3}} = \widehat {{B_1}} = {150^0}\) (đối đỉnh)
So sánh các cặp góc đồng vị: \(\eqalign{ & \widehat {{A_1}} = \widehat {{B_1}}( = {150^0}),\widehat {{A_1}} = \widehat {{B_2}}( = {30^0}) \cr & \widehat {{A_3}} = \widehat {{B_3}}( = {150^0}),\widehat {{A_4}} = \widehat {{B_4}}( = {30^0}) \cr} \)
So sánh cặp góc ở vị trí sole trong còn lại: \(\widehat {{A_3}} = \widehat {{B_1}}( = {150^0})\)
Chủ đề 3: Đạo đức, pháp luật và văn hóa trong môi trường số
Bài 6: Tôn sư trọng đạo
Toán 7 tập 1 - Chân trời sáng tạo
SBT VĂN TẬP 2 - KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Bài giảng ôn luyện kiến thức cuối học kì 1 môn Toán lớp 7
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Kết nối tri thức
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Cánh diều Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Cánh diều
Đề thi, đề kiểm tra Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Bài tập trắc nghiệm Toán - Chân trời sáng tạo
Bài giảng ôn luyện kiến thức môn Toán lớp 7
Lý thuyết Toán Lớp 7
SBT Toán - Cánh diều Lớp 7
SBT Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SBT Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
SGK Toán - Cánh diều Lớp 7
SGK Toán - Chân trời sáng tạo Lớp 7
SGK Toán - Kết nối tri thức Lớp 7
Vở thực hành Toán Lớp 7