Đề bài
Tính và so sánh :
a) \(\sqrt {\dfrac{{100}}{4}} \) và \(\dfrac{{\sqrt {100} }}{{\sqrt 4 }}\)
b) \(\sqrt {\dfrac{{400}}{{25}}} \)và \(\dfrac{{\sqrt {400} }}{{\sqrt {25} }}\).
Lời giải chi tiết
\(\begin{array}{l}a)\;\;\sqrt {\dfrac{{100}}{4}} = \sqrt {25} = \sqrt {{5^2}} = \left| 5 \right| = 5;\\\dfrac{{\sqrt {100} }}{{\sqrt 4 }} = \dfrac{{\sqrt {{{10}^2}} }}{{\sqrt {{2^2}} }} = \dfrac{{\left| {10} \right|}}{{\left| 2 \right|}} = \dfrac{{10}}{2} = 5.\\ \Rightarrow \sqrt {\dfrac{{100}}{4}} = \dfrac{{\sqrt {100} }}{{\sqrt 4 }}\;\;\left( { = 5} \right).\\b)\;\sqrt {\dfrac{{400}}{{25}}} = \sqrt {16} = \sqrt {{4^2}} = \left| 4 \right| = 4;\\ \dfrac{{\sqrt {400} }}{{\sqrt {25} }} = \dfrac{{\sqrt {{{20}^2}} }}{{\sqrt {{5^2}} }} = \dfrac{{\left| {20} \right|}}{{\left| 5 \right|}} = \dfrac{{20}}{5} = 4.\\ \Rightarrow \sqrt {\dfrac{{400}}{{25}}} = \dfrac{{\sqrt {400} }}{{\sqrt {25} }}\;\;\;\left( { = 4} \right).\end{array}\)
Tải 20 đề kiểm tra học kì 2 Tiếng Anh 9 mới
PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 9 TẬP 2
CHƯƠNG VI. ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
Đề thi vào 10 môn Văn Bình Phước
Bài 33. Vùng Đông Nam Bộ (tiếp theo)